Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(Từ 30/9 – 4/10) |
Tuần II
(Từ 7/10 – 11/10) |
Tuần III
(Từ 14– 18/10) |
Tuần IV
( Từ 21/10 – 25/10) |
Tuấn V
(Từ 28/10 - 1/11) |
Trò chuyện- Đón trẻ
. |
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu của cô (14-62)
- Sở thích của bản thân, vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học.
(7-29) |
Thể dục sáng |
- Tập thể dục theo nhạc
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè (chỉ số 50) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ: Giới thiệu bản thân của bé
|
MTXQ: Phân biệt các bộ phận của cơ thể bé |
MTXQ: Các thành viên trong gia đình của bé
|
MTXQ: Ngôi nhà của bé |
MTXQ: trò chuyện về sự an toàn |
Thứ 3 |
LQVH: Kể chuyện: “Khỉ con biết vâng lời” |
LQCV: ă, â
|
LQVH: Thơ Làm anh
|
LQCV: c, d |
Âm nhạc: Khi vắng mẹ |
Thứ 4 |
Toán: Đếm, tách, gộp, bớt trong phạm vi 5 |
Thể dục: Bò zíc zắc bằng bàn tay, bàn chân |
Toán : Làm quen chữ số 6
|
Tạo hình: Vẽ ngôi nhà của bé |
Toán: Đếm số lượng, tách, gộp trong phạm vi 6 |
Thứ 5 |
Âm nhạc: 5 ngón tay ngoan |
Tạo hình : Nặn lật đật, búp bê
|
Âm nhạc: Đường em đi
|
Âm nhạc: Hát “ múa cho mẹ xem”
|
LQCV: Trò chơi với chữ cái: ă,â,c,d |
Thứ 6 |
Tạo hình: Vẻ bạn trai - bạn gái |
LQVH: Tay làm đồ chơi |
Tạo hình: Vẽ các đồ vật trong gia đình |
Thể dục: Bật xa |
Tạo hình: cắt dán đồ dủng trong gia đình |
|
- Trò chơi vận động: cáo và thỏ , kẹp bóng bật nhảy , trời nắng trời mưa.
- Trò chơi dân gian: nhảy bao bố , mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê , kéo cưa lừa xẽ.
- Quan sát: bản thân, tranh gia đình
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột.
- Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(7-30)
-Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc (9-39)
-Trẻ thích thú khi quan sát các hiện tượng thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật, thích thú trước cái đẹp. (9-38) |
|
Hoạt động góc |
- Góc xây dựng: xây mô hình cao tầng bằng các loại vật liệu.
- Góc phân vai: làm mẹ, chị, em , cô bán hàng
- Góc học tập: Tách, gộp trong phạm vi 6
- Góc âm nhạc: hát múa về chủ đề gia đình và bản thân |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Lau mặt, rửa tay
- Đánh răng (5-16)
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. (7-28)
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (8-33)
- Ăn hết suất .
- Có kỷ năng tự phục vụ trong giờ ăn.
- Có thói quen tốt trong khi ăn
- Không nói chuyện ồn ào trong giờ ngủ |
|
Hoạt động chiều |
- Đồng dao: dung dăng dung dẻ
- Bài hát : 5 ngón tay ngoan
- Khả năng của bản thân. (12-58)
- Biết địa chỉ, nơi ở trẻ.(7-27)
Khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
- Biết 1 số trường hợp không an toàn: không đi theo người lạ, không ra khỏi khu vực chơi của lớp khi chưa được phép cô giáo.(6-24)
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. (12-55) |
|