Hoạt động
|
Thời gian |
|
Tuần I
( Từ2/5-6/5) |
Tuần II
(Từ 9/5-13/5) |
Tuần III
( Từ 16/5-20/5) |
Tuần IV
( Từ 22/5-27/) |
Trò chuyện -
Đón trẻ |
- Trò chuyện về các loại động vật
- Trẻ trả lờito rõ mạch lạc các câu hỏi của cô
- Trẻ tập thói quen xếp hàng
- Chào hỏi người lớn, lễ phép |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ :
Tìm hiểu về một số con vật nuôi trong gia đình (Gia súc, Gia cầm) |
MTXQ:
Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng |
MTXQ:
Tìm hiểu về một số con vật sống dưới nước |
MTXQ:
Bé tìm hiểu về các loại con côn trùng |
Thứ 3 |
Thể dục :
Ném trúng đích nằm |
Toán:
So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 3 |
Thể dục :
Đập và bắt bóng tại chỗ |
Toán:
So sánh kích thước của 3 đối tượng |
Thứ 4 |
Tạo hình :
Vẽ con gà |
Tạo hình:
Xé dán con mèo |
Hát:
Vì sao con mèo rửa mặt |
Tạo hình:
Làm con bạch tuột |
Thứ 5 |
Hát:
Cá vàng bơi |
Thơ:
Ong và bướm
|
Truyện:
Bác gấu đen và 2 chú thỏ |
Thơ:
Gà mẹ
|
Thứ 6 |
HĐCT:
|
HĐCT:
|
HĐCT:
|
HĐCT:
|
Luyện tập kỹ năng :
- Biết chào hỏi khi có khách đến lớp
- Biết giữ vệ sinh cơ thể luôn sạch sẽ, thường xuyên rửa tay để phòng bệnh…
- Nói rõ ràng
- Bé biết xếp hàng
- Bé biết xưng hô lễ phép với người lớn.
- Bé nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản
|
Hoạt động
Ngoài trời |
Luyện tập kỹ năng :
* Bíêt bộc lộ cảm xúc , nhu cầu của mình với người lớn
- Trò chơi vận động : ném xa , chạy nhanh. ...
- Trò chơi: Chim sẻ và thợ săn; mèo đuổi chuột; cáo và thỏ; trời nắng trời mưa
- Chơi tự do : Vẽ tự do, cầu trượt, xích đu, …
- Giúp cô nhặt lá cây ở sân trường, chăm sóc cây cảnh |
|
Hoạt động góc |
- Chơi hòa thuận với bạn
* Góc trọng tâm:
*Góc xây dựng :Xây dựng vườn bách thú. Lắp ghép các loại chuồng trại
* Góc phân vai : Cửa hàng bán thức ăn, ; Bác sỹ thú y; Gia đình đi xem sở thú
* Góc tạo hình : Xé, nặn, cắt dán
*Góc sách truyện : Bé đọc sách , xem tranh ảnh về các con vật, ghép hình con vật
* Góc âm nhạc : Biểu diễn văn nghệ , hát một số bài hát chủ đề |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:
- Trẻ nhận biết và nói được tên các món ăn đơn giản
- Mời cô, mời bạn khi ăn
- Trẻ ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, ăn được các loại rau
- Trẻ giữ trật tự khi ăn
- Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn
Giờ ngủ:
- Biết giữ yên lặng và đi nhẹ nhàng trong giờ ngủ
- Biết tự gấp mền và dẹp mền gối đúng chỗ sau khi ngủ dậy
Giờ vệ sinh:
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn
- Trẻ tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Biết tiết kiệm nước |
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Thơ
- Bài hát
- Kể tên các loại động vật
- Nhận biết được người thân đến đón mình
-Nhận ra những nơi như: ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước.... là nơi nguy hiểm không được chơi gần
- Giúp cô thu dọn đồ trước khi ra về |
|
|
|
|
|
|
|
|
|