Hoạt động
|
Thời gian |
|
Tuần I
( Từ 1/8-5/8) |
Tuần II
(Từ 8/8-12/8) |
Tuần III
( Từ 15/8-19/8) |
Tuần IV
( Từ 22/8-26/8) |
Tuần V
(Từ 29/8-2/9) |
|
Trò chuyện-
đón trẻ |
-Trò chuyện hỏi trẻ với trẻ về: Các với trẻ về thời tiết ,hiện tượng thời tiết các ngày lễ.
-Rèn kỹ năng tự phục vụ: Biết chào hỏi cô giáo, các bạn, bố mẹ, tự lau miệng, lau mặt , tự đi vệ sinh và tự cất dép, cất ghế, cất gối đúng nơi quy định |
|
Thể dục sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
|
|
Thứ 2 |
TD: “Tung và bắt bóng” |
TD:” Ném bóng bằng 2 tay” |
TD: “Bật qua vạch kẻ” |
TD: “Đi có mang vật trên tay” |
TD: “ Ném trúng đích nằm ngang |
Hoạt động học |
Thứ 3 |
NBTN: “ nhận biết tên gọi , đặc điểm của hoa sen” |
NBTN: “ ôn nhận biết tên gọi đặc điểm của hoa hồng”. |
NBTN:”ôn lại tên đặc điểm hoa cúc”. |
NBTN:
Đặc điểm tên gọi của hoa huệ . |
NBPB: “ hoa sen với hoa cúc” |
Thứ 4 |
NBPB: “ nhận biết đồ dùng của bé: balo,dép, mũ” |
NBPB: “ nhận biết lớp học của bé: bạn bè “ |
NBPB : “ nhận biết phân biệt to nhỏ” |
NBPB: “Ôn nhận biết phân biệt hình tròn vuông” |
NBPB: “ Nhận biết phân biệt
một nhiều” |
Thứ 5 |
VH: “ truyện hoa mào gà” |
VH: thơ “ hoa kết trái” |
VH: thơ “bạn mới” |
VH: truyện “ cây táo” |
VH: thơ “ cây dây leo” |
Thứ 6 |
HĐVĐV : “Nặn chú sâu nhỏ”
|
HĐVĐV : “đóng mở nắp chai”
|
HĐVĐV: “ khám phá hộp giấy” |
HĐVĐV : xếp chồng tháp. |
HĐVĐV:” luồn dây theo hình “ |
|
Hoạt động
ngoài trời |
-Đứng ném bóng
- Tung và bắt bóng
-Trò chơi vận động : “ trời nắng trời mưa “,
- Trò chơi dân gian : “chi chi chành chành , lộn cầu vồng “.
-Chơi các hoạt động tự do |
|
Hoạt động góc |
-Xếp cạnh nhau ngang, dọc
-Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động vơi đồ vật:Lắp ghép, xếp bàn ghế, giường cho em búp bê.
* Góc vận động:Thổi bóng, con sên
* Bé chơi với hình và màu:Chấm màu trang trí mũ cho bạn trai, bạn gái.
* Góc kể chuyện:Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các bạn trong lớp
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:
- Ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước).
Giờ vệ sinh:
- Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
Giờ ngủ:
- Ngủ đủ giấc. |
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
-Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
-Biết những điều không được làm |
|