Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(Từ 02/05 – 06/05) |
Tuần II
(Từ 09/05 – 13/05) |
Tuần III
(Từ 16/05– 20/05) |
Tuần IV
( Từ 23/05 – 27/05) |
Tuần V
(Từ 30/05 - 03/05) |
Trò chuyện- Đón trẻ
|
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi nói chuyện (chỉ số 75)
- Trao đổivới phụ huynhvề tình trạngcủa trẻ đầu tuần.
- Ứng xử lễ phép (16-77), biết chào hỏi (12 - 54)
- Không nói leo, ngắt lời người khác khi trò chuyện (16-75) |
Thể dục sáng |
- Tập thể dục theo nhạc
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè (chỉ số 50) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
NGHỈ LỄ 30/4 |
MTXQ:
Bé biết gì về con hươu - con hổ |
MTXQ:
Bé biết gì về con cá - con tôm |
MTXQ: Bé biết gì về con bướm |
MTXQ: Bé biết gì về chim |
Thứ 3 |
NGHĨ LỄ 1/5 |
Văn học: Truyện “Dê đen và dê trắng” |
LQCV: V-R
|
Thể dục: Bật xa |
Âm nhạc: Hát và vận động theo nhịp 2/4 bài "Chim vành khuyên " |
Thứ 4 |
LQCV: H-K |
Thể Dục:
Ném xa 2 tay |
Toán: Đếm nhóm có số lượng 10, chữ số 10
|
Văn học: Thơ “Cô kiến chăm chỉ” |
LQCV: Trò chơi với chữ H,K,V,R |
Thứ 5 |
Tạo hình: Vẽ đàn gà trong sân |
Tạo Hình: Cắt dán con hươu cao cổ
|
Tạo Hình: Xé dán đàn cá
|
Tạo hình: Cắt dán con ong |
Văn học: Kể chuyện “Con chim trả ơn” |
Thứ 6 |
HĐCT: Chơi “Ném phi tiêu” |
HĐCT: Làm chả giò |
HĐCT: Thí nghiệm “Hình nổi trên nước” |
HĐCT: Trò chơi “Bịt mắt đập banh” |
HĐCT: Làm gỏi cuốn |
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát thiên nhiên
- Vận động : Đi thăng bằng trên ghế thể dục, chạy chận 150m
- Chơi trò chơivận động: rồng rắn lên mây, chim sổ lồng, mèo đuổi chuột.
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh.
|
Hoạt động góc |
- Góc xây dựng: xếp hình trang trại, sở thú
- Góc phân vai: làm cô giáo, bác sĩ, bán hàng ngày tết
- Góc tạo hình: vẽ con vật, cây mai, cây đào.
- Góc học tập: ôn số lượng 9
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề động vật, ngày tết.
* LTKN : kỹ năng nói to, nói thành câu rõ ràng
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (15-69)
- Sẳn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (10-45) |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Rèn thao tác rửa tay, lau mặt đúng cách (5-15)
- Tập đánh răng, (5-16); Tự mặc và cởi được áo (2-5)
- Không ăn một số thức ăn
- Bé giúp cô chuẩn bị bàn ăn, giáo dục trẻ trong giờ ăn không được để cơm rơi ra ngoài
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động cuối tuần
- Đồng dao: dung dăng dung dẻ
- Bài hát: 5 ngón tay ngoan
- Trò chuyện với trẻ về địa chỉ, nơi ở trẻ, khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
- Trò chuyện với trẻ về 1 số trường hợp không an toàn: không đi theo người lạ, không ra khỏi khu vực chơi của lớp khi chưa được phép giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|