|
Thời gian |
|
|
(Hoạt động |
Tuần I (từ 26/2 – 2/3) |
Tuần II( từ 5/3 -9/3) |
Tuần III(từ 12/3 - 16/3) |
Tuần IV(từ 19/3- 23/3) |
Tuần V (từ 26/3-30/3 ) |
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ |
-Dạy trẻ biết một số quy định
ở lớp (Để đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, đúng nơi quy định)
- Dạy trẻ thói quen chào hỏi lễ phép.
-Chơi hoà thuận với bạn |
|
Thể dục sáng |
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Hít vào, thở ra
+ Tay: Đưa 2 tay ra phía trước,đưa tay lên cao.
+ Lườn: Quay người sang trái, sang phải .
+ Bụng:giơ tay lên cao,hạ tay chạm tay xuống chân.
+ Bật tách khép chân.
Vận động theo nhạc Chicken dance |
|
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ
Hoa hồng –hoa cúc |
Văn học
: Thơ “Qùa 8-3”
|
Âm nhạc
VĐTN
Đoàn tàu nhỏ xíu. |
Tập làm nội trợ
Bánh mì sandwich phết bơ, đậu phộng.
|
Tạo hình
Xé dán cây xanh |
|
Thứ 3 |
Văn học: Truyện “Qùa tặng mẹ |
Tạo hình
Làm thiệp 8/3 |
Tạo hình
Dán thuyền trên sông |
Văn học
Truyện “Xe đạp con trên đường phố” |
Tập làm nội trợ
Gỏi cuốn |
|
Thứ 4 |
Thể chất
Chạy liên tục theo hướng thẳng |
- Thể chất
Ném xa bắng 1 tay |
Thể chất:
Chạy zích zắc qua 3 -4 điểm |
MTXQ
Biết một số đặc điểm và công dụng của máy bay. |
Âm nhạc
Hát : “Biết vâng lời mẹ” |
|
Thứ 5 |
Tạo hình
Nặn tóc cho búp bê |
Âm nhạc
Hát “Qùa mồng 8-3” |
Văn học
Thơ “Cây dây leo” |
Tạo hình
Tô màu nước:máy bay |
Văn học
Đóng vai :”chú dê đen |
|
Thứ 6 |
LQVT
Gộp hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và đếm |
MTXQ
Nhận biết hành vi tốt- xấu |
MTXQ
Nhận biết đặc điểm và công dụng của tàu lửa |
LQV Toán
Xếp xen kẽ |
LQV Toán
Nhận biết hình tam giác |
|
Hoạt động
ngoài trời |
- Đi, chạy thay đổi theo hiệu lệnh.
- “Thỏ và cáo”
-Chuyền bóng.
- “Lộn cầu vồng”
-“Kéo cưa lừa xẻ”
- Bật về phía trước. |
|
Hoạt động góc |
- Xếp chồng, xếp cạnh có cấu trúc đơn giản (xếp nhà cao tầng, xếp hàng rào, xếp đường đi...)
-Chơi bế em, nấu ăn, tắm em. Gấp quần áo,gấp khăn.
-Tô màu không lem hình các đồ dùng gia đình. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, và chấp nhận nhiều loại thức ăn khác nhau.
-Biết tên một số món ăn hằng ngày.
- Để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng vào xô.
Thói quen lịch sự khi ăn (không nhai nhồm nhoàm, không vừa ăn vừa nói, nhặt cơm rơi...)
-Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh: đi vệ sinh đúng nơi quy định, vệ sinh răng miệng
- Không thay quần áo trước mặt bạn -Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
-Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
-Giữ im lặng trong giờ ngủ. |
|
Hoạt động chiều |
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm(nhức đầu, sốt cao, mệt mỏi..)biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
-Đồng dao “con trâu”, “cái ngủ”
- Tiết kiệm điện, nước (mở nước vừa phải, khóa vòi nước sau khi dùng...) Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi
-. Biết địa chỉ, số điện thoại gia đình. |
|
Thứ sáu hàng tuần tổ chức biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|