Hoạt động
|
Thời gian |
|
Tuần I |
Tuần II |
Tuần III |
Tuần IV |
Trò chuyện-
đón trẻ |
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
(Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp)
Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, hiện tượng gần gũi trong cuộc sống: Tiếng chuông gió, chuông điện thoại, còi xe, gõ cửa. |
Thể dục sáng |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Nhận biết tập nói:
Biết tên mình, tên thân mật ở nhà, tuổi của mình |
Nhận biết tập nói:
Biết tên của một số người thân trong gia đình
|
Nhận biết tập nói:
Biết tên của cô và bạn trong lớp |
Nhận biết tập nói:
Biết 1 số con vật nuôi gần gũi |
Thứ 3 |
Nhận biết một số PTGT gần gũi: Xe máy |
Nhận biết một số PTGT gần gũi: Xe buýt |
Nhận biết một số PTGT gần gũi: Tàu thủy |
Nhận biết PTGT gần gũi: Máy bay
|
Thứ 4 |
Thể dục:
Tập đi theo hướng thẳng
|
Thể dục:
Đi trong đường hẹp
|
Thể dục:
Bò tới đích
|
Thể dục:
Bò chui dưới dây
|
Thứ 5 |
PTNN:
Thơ “Gà gáy” |
PTNN:
Truyện “Thỏ con không vâng lời” |
PTNN:
Thơ “Bắp cải xanh” |
PTNN:
Truyện “Quả trứng” |
Thứ 6 |
Hoạt động với đồ vật:
Xâu hạt dây cứng |
Hoạt động với đồ vật:
Xâu hạt dây mềm |
Hoạt động với đồ vật:
Xếp đường đi |
Hoạt động với đồ vật:
Xếp hàng rào |
Hoạt động
ngoài trời |
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
- Quan sát cây trong vườn trường
- TCVD trời nắng trời mưa, ô tô chim sẻ
- Chơi tự do với đồ vật trong sân |
Chơi tập các góc |
* Góc trọng tâm :
Trò chơi học tập
Vận động tinh : Trò chơi “5 ngón tay ngoan”
* Góc vận động : bò tới đích
* Góc xếp hình : xếp đường đi, tàu lửa
* Góc bế em : cho em ăn, tắm cho em |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Tập rửa tay trước khi ăn cơm
Tự lấy nước uống , đi vệ sinh dưới sự giúp đỡ của người khác
Tập cho bé ăn cơm và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau |
|
Chơi – Tập buổi chiều |
Chơi “Tập tầm vông”
|
|