Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
( Từ 3/8-7/8) |
Tuần II
(Từ 10/8-14/8) |
Tuần III
( Từ 17/8-21/8) |
Tuần IV
( Từ 24/8-28/8) |
Trò chuyện-
đón trẻ |
- Giao tiếp với cô và bạn.
- Gọi tên con vật, quả và hành động gần gũi. |
Thể dục sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
|
Thứ 2 |
TD: “Bật xa bằng 2 chân” |
TD: “Ném bóng bằng một tay” |
TD: “Ôn bật xa bằng 2 chân” |
TD: “Tung bóng” |
Hoạt động học |
Thứ 3 |
NBTN: “Biết tên gọi và đặc điểm của hoa hồng , hoa cúc” |
NBTN: “ biết tên gọi và đặc điểm của quả đu đủ và quả Na” |
NBTN:”Biết tên gọi và đặc điểm của quả cam và quả chuối” |
NBTN: “ Biết tên gọi và đặc điểm của hoa sen, hoa cúc” |
Thứ 4 |
NBPB:” Nhận Biết và phân biệt hình tròn” |
NBPB: “ Nhận biết và phân biệt hình vuông” |
NBPB :”Nhận biết và phân biệt hình tròn và hình vuông” |
NBPB: “ Nhận biết và phân biệt hình tam giác” |
Thứ 5 |
VH:”thơ cá vàng” |
VH: “truyện cóc gọi trời mưa” |
VH: “ thơ nắng mùa hè ” |
VH: “ truyện chiếc áo mới” |
Thứ 6 |
HĐVĐV :” xếp đoàn tàu”
|
HĐVĐV : “ Xếp ô tô”
|
HĐVĐV : “Xếp bàn ghế” |
HĐVĐV : “ Bé tập xếp khăn”” |
|
|
Hoạt động
ngoài trời |
-Đứng ném bóng
- Tung và bắt bóng
-Trò chơi vận động : “ trời nắng trời mưa “,
- Trò chơi dân gian : “chi chi chành chành , lộn cầu vồng “.
-Chơi các hoạt động tự do |
Hoạt động góc |
-Xếp cạnh nhau ngang, dọc
-Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
*Góc xây dựng: Biết xây dựng các vật dụng từ cây xanh,gạch , hôp sữa, nắp chai,
* Góc tạo hình : xé , nặn cắt dán, về các loại rau củ quả,…
*Góc sách truyện : biết tự kể chuyện bằng rối tay,...
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:
- Ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước).
Giờ vệ sinh:
- Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
Giờ ngủ:
- Ngủ đủ giấc. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
-Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
-Biết những điều không được làm |