Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(03/3 – 05/3) |
Tuần II
(08/03 – 12/3) |
Tuần III
(15/3 – 19/3) |
Tuần IV
(22/3 – 26/3) |
Tuần V
( 29/3 - 02/4) |
Trò chuyện - đón trẻ
Thể dục sáng |
- Trao đổi phụ huynh về tình trạng của bé đầu tuần
- Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè (CS 50)
- Tập thể dục theo nhạc.
|
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ: Xe máy, xe ô tô |
MTXQ: Cắm hoa tặng mẹ ngày 8/3 |
MTXQ:Trò chuyện với trẻ về một số biển báo giao thông |
MTXQ: Bé tìm hiểu về mước và các hiện tượng tự nhiên |
MTXQ: Bé tìm hiểu về ngày và đêm |
Thứ 3 |
Toán: Tách gộp trong phạm vi 9
|
ÂN: Bông hoa mừng cô
|
Toán: Thêm bớt trong phạm vi 9 |
LQCV: G, Y |
Toán: Đếm nhóm số lượng 10, chữ số 10 |
Thứ 4 |
Tạo hình: cắt dán xe ô tô |
Thể dục: ném trúng đích nằm ngang |
Tạo hình: Vẽ xe buýt |
Thơ: « Hạt mưa » |
Tạo hình: Vẽ cảnh biển |
Thứ 5 |
LQCV: Làm quen chữ P, Q |
Thơ: Bó hoa tặng cô |
Truyện: Thỏ con đi học |
Âm nhạc: Hát bài hát « Hạt mưa » |
Thề dục: Đi nối gót tiến lùi |
Thứ 6 |
HĐCT: Làm bánh xếp |
HĐCT: trò chơi ngoài trời cho trẻ |
Trò chơi: “ô tô và chim sẻ” |
HĐCT: Thí nghiệm về sự bay hơi của nước |
HĐCT: Trò chơi “ Đi trên thảm nhanh về đích” |
Hoạt động
ngoài trời |
- Trò chơi vận động: Cáo và thỏ , kẹp bóng bật nhảy , trời nắng trời mưa.
- Quan sát thiên nhiên
- Chơi tự do: Xích đu, cầu tuột, các đồ chơi có trong sân trường.
|
|
Chơi tập các góc |
- Góc phân vai: Trẻ biết đóng vai cảnh sát giao thông, người điều khiển phương tiện giao thông,...
- Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, vẽ các nguồn nước dùng hằng ngày, các phương tiện giao thông trên nước, đồ dùng các môn thể thao dưới nước (phao bơi, quả bóng,..),...
- Góc thư viện: Trẻ xem tranh, trò chuyện về phương tiện giao thông. Trẻ xem sách về các nguồn nước, tác dụng, lợi ích của nước ...
- Góc học tập: Trong chơi tập đếm, so sách và phân biệt số lượng, nhận biết chữ số trong phạm vi 9, phạm vi 10.
- Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề và tập gõ đệm theo bài hát.
- Góc xây dựng: Trẻ xây các nhà xe ô tô, nhà ga, lắp ráp ô tô và máy bay, ... Xây dựng ao nuôi cá, công viên nước, bể bơi, sắp xếp và lắp ráp hồ.
* LTKN: Có mối quan hệ tích cực với bạn (CS 10-42)
Cố gắng thực hiện công việc đến cùng (CS 8-31)
Chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi ( CS 10-43) |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
- Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn, không kén chọn đồ ăn;
- Rèn cho trẻ ăn đúng giờ, ngủ đủ giấc.
- Không làm ồn ào khi bạn hoặc người khác đang ngủ.
|
|
Chơi – Tập buổi chiều |
- Ôn lại các bài học có trong tuần.
- Trò chuyện với trẻ về địa chỉ, nơi ở trẻ, khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
- Trò chuyện với trẻ về 1 số trường hợp không an toàn: không đi theo người lạ, không ra khỏi khu vực chơi của lớp khi chưa được phép của cô giáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|