Hoạt động
|
Thời gian
|
Tuần I
( Từ 4/11-8//11)
|
Tuần II
(Từ 11/11-15/11)
|
Tuần III
( Từ 18/11-22/11)
|
Tuần IV
( Từ 26/11-29/11)
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
Trò chuyện về chủ đề trong tháng .
Nghe hiểu lời nói trong giao tiếp
-Biết tự cất đồ dùng cá nhân đúng theo quy định
|
Thể dục
sáng
|
Tập thể dục sáng theo nhạc.
|
|
Thứ 2
|
MTXQ:
Tìm hiểu về bác Nông dân
|
MTXQ:
Tìm hiểu về Bác sĩ
|
MTXQ: “ Tìm hiểu về ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 ”
|
MTXQ:
Tìm hiểu về nghề làm Gốm
|
Hoạt động học
|
Thứ 3
|
Thể dục :
Tung và bắt bóng
|
TOÁN:Đếm trên các đối tượng giống nhau trong phạm vi 4. Nhận biết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 4
|
Thể dục:
“Đi trong đường hẹp”
|
TOÁN: “So sánh to - nhỏ”
|
Thứ 4
|
TRUYỆN:
“ Cây rau của thỏ út“
|
THƠ:
“ Làm bác sĩ“
|
Lễ tri ân Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
|
THƠ:
Cái bát xinh xinh
|
Thứ 5
|
Âm Nhạc :
Vận động theo nhạc “ Vườn cây của ba”
|
TẠO HÌNH:
“Làm báo tường”
|
TRUYỆN:
“Món quà của cô giáo”
|
TẠO HÌNH :
“Tô màu lọ hoa ”
|
Thứ 6
|
HĐCT: Bé làm nông dân
|
Nhận biết và phòng tránh vật nguy hiểm trong lớp .
|
Âm Nhạc:
Dạy hát bài “Bàn tay cô giáo”
|
HĐCT:
Bé trồng hoa
|
Luyện tập kỹ năng :
+ Kỹ năng mang giày dép.
+ kỹ năng bảo vệ bản thân.
+ Kỹ năng xếp mền gối và để đúng chỗ.
+ Kỹ năng thoát hiểm khi có cháy nổ
+ Kỹ năng tự tin.
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Trò chơi vận động : “ bác nông dân và chim sẻ “ , “ trời nắng trời mưa “,
- Trò chơi dân gian : “úp lá khoai “, “chi chi chành chành , lộn cầu vồng “.
- Quan sát xung quanh: quan sát bầu trời.
- Chơi tự do:
-Bật về phía trước.
|
Hoạt động góc
|
- Biết thỏa thuận, phối hợp cùng bạn bè
- Tập sử dụng đồ dùng đồ
* Góc trọng tâm:
*Góc xây dựng: Biết sử dụng 2-3 loại đồ chơi vật liệu xây dựng và sáng tạo ra.
* Góc tạo hình : tô màu , nặn các sản phẩm của các nghề điều chỉnh màu không lem ra ngoài .
*Góc sách truyện : biết lật từng trang sách, nâng niu sách.
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên.
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Giờ ăn:
-Ăn hết suất
-Tự vào bàn ăn, biết bưng ghế nhẹ nhàng.
-Tự bỏ chén, muỗng, ly vào đúng vị trí. –
Biết các bữa ăn trong ngày: sáng – trưa – xế
- Biết tên một số món ăn hàng ngày.
Giờ vệ sinh:
Biết cách sử dụng đồ dùng vệ sinh cá nhân : ly uống nước, gối nệm, khăn lau mặt.
- Tập đánh răng
-Lau mặt, rửa tay bằng xà phòng
Giờ ngủ:
. Tập cho trẻ biết cách nằm đúng vị trí
Ngủ đủ giấc. Ngủ đúng chỗ bạn trai , bạn gái.
|
Hoạt động chiều
|
Hoạt động chiều:
-Ca dao : “ đi cầu đi quán “ ..
- Biết ý nghĩa ngày 20/11.
- Nói được địa chỉ gia đình.
- Dạy trẻ các hành vi trong việc bảo vệ môi trường: không vứt rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nylon, giữ gìn nguồn nước sạch, không đổ chất thải xuống ao hồ, sông...-Nhận ra và tránh xa vật nguy hiểm: dao, kéo, quạt, nước sôi...
|
|
|
|
|
|
|
|