|
Thời gian |
Hoạt động
|
Tuần I
(Từ 29/10 – 2/11) |
Tuần II
(Từ 5/11 – 9/11) |
Tuần III
(Từ 12/11 – 16/11) |
Tuần IV
( Từ 19/11 – 23/11) |
Tuần V
( Từ 26/11 – 30/11) |
Trò chuyện - đón trẻ |
- Chỉ, lấy, nói tên đồ dùng, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn.
- Chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”.
- Biết tự lấy cặp giỏ của mình.
- Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi
- Vui vẻ chào cô, ba mẹ khi ra về.
|
Thể dục sáng |
* Cho trẻ tập các động tác sau:
- ĐT1: Đưa 2 tay ra nè: Hai tay đưa thẳng về phía trước.
- ĐT2: Nắm lấy cái tai: Hai tay nắm lấy cái tai.
- ĐT3: Lắc lư cái đầu là lắc lư cái đầu: Nghiêng đầu về 2 phía.
- ĐT4: Ồ sao bé không lắc (2L): Một tay chống hông một tay chỉ về phía trước.
- ĐT5: Giống ĐT1.
- ĐT6: Nắm lấy cái eo: Hai tay nắm lấy cái eo.
- ĐT7: Lắc lư cái mình là lắc lư cái mình: Nghiêng người về 2 phía phải trái.
- ĐT8: Giống ĐT4 |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Nhận biết tập nói:
Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng trong gia đình. |
Nhận biết tập nói:
Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng trong gia đình. |
Nhận biết tập nói:
Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình. |
Nhận biết tập nói:
Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình. |
Nhận biết tập nói:
Ôn: tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng trong gia đình. |
Thứ 3 |
Nhận biết phân biệt:
Trẻ phân biệt màu vàng, xanh, đỏ.
|
Nhận biết phân biệt:
Trẻ phân biệt màu vàng, xanh, đỏ.
|
Nhận biết phân biệt:
Trẻ phân biệt màu vàng, xanh, đỏ.
|
Nhận biết phân biệt:
Trẻ phân biệt màu vàng, xanh, đỏ.
|
Nhận biết phân biệt:
Trẻ phân biệt màu vàng, xanh, đỏ.
|
Thứ 4 |
Thể dục:
Bò tới đích. |
Thể dục:
Bò tới đích. |
Thể dục:
Đi có mang vật trên tay. |
Thể dục:
Đi có mang vật trên tay. |
Thể dục:
Đi có mang vật trên tay. |
Thứ 5 |
PTNN:
Thơ: “Tìm ổ” |
PTNN:
Thơ: “Tìm ổ” |
PTNN:
Kể chuyện “Con chuột phát phì”. |
PTNN:
Kể chuyện “Con chuột phát phì”. |
PTNN:
Kể chuyện “Con chuột phát phì”. |
Thứ 6 |
Hoạt động với đồ vật:
Xâu hạt. |
Hoạt động với đồ vật:
Xếp chồng. |
Hoạt động với đồ vật:
Xếp cạnh. |
Hoạt động với đồ vật: Xếp chồng. |
Hoạt động với đồ vật: Xâu hạt. |
|
|
|
|
|
|
|
|