Hoạt động |
Thời gian |
|
|
Tuần I
( Từ 28/2 – 4/3) |
Tuần II
(Từ 7/3 – 11/3) |
Tuần III
( Từ 14/3 -18/3) |
Tuần IV
( Từ 21/3 – 25/3) |
Tuần V
( Từ 28/3 – 1/4) |
Trò chuyện-
đón trẻ |
- Trò chuyện về các chủ đề trong tháng.
- Sử dụng các từ trong giao tiếp: vâng, ạ, dạ. Nói đủ nghe, không nói lí nhí.
- Chú ý nghe cô, bạn nói và bíêt chờ đến lượt. |
|
Thể dục sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
|
|
Thứ 2 |
MTXQ: nhận biết phương tiện giao thông xe đạp”
|
MTXQ: Tìm hiểu về 8/3 |
MTXQ: nhân biết phương tiện giao thông đường hàng không.
|
MTXQ: Khám phá về nước |
MTXQ: nhận biết các hiện tượng tự nhiên .
|
Hoạt động học |
Thứ 3 |
TD: Bò chui qua 2-3 cổng
|
TOÁN: So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ : cao hơn – thấp hơn, bằng nhau
|
TD: Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc |
TOÁN: Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân:
+ Trên – dưới,
+Trước -Sau |
TD: Ném trúng đích “ |
Thứ 4 |
LQVH:
THƠ: “ xe đạp “
|
LQVH:
TRUYỆN:Ba nguoi bạn”
|
LQVH:
THƠ: “ ông mặt trời |
LQVH
TRUYỆN: “ giọt nước bé xíu “
|
LQVH:
THƠ:” Đi nắng” |
|
Thứ 5 |
ÂN: “ em đi qua ngã tư đường phố ”
|
ÂN:” Bông Hoa mừng cô”
|
TẠO HÌNH: “vẽ ông mặt trời”
|
ÂN : “Cho tôi làm mưa với” |
TẠO HÌNH“ vẽ trời mưa”
|
Thứ 6 |
HĐCT: “cam hoa tặng mẹ “
|
HĐCT:“ Thí nghiệm“
|
HĐCT : “Làm đố chơi bằng nguyên vật liệu mở” |
HĐCT : Làm bánh mì sanwich |
HĐCT : Trò chơi cùng nhau khéo tay” |
Luyện tập kỹ năng :
Kỹ năng tự cài mở nút áo.
Kỹ năng xếp mền gói đem về chỗ để.
Kỹ năng bé thực hiện đúng các thao tác vệ sinh.
Kỹ năng bé nhớ tên món ăn của các món ăn trong ngày. |
|
Hoạt động
ngoài trời |
-Trèo lên gióng thang.
- Đi theo hiệu lệnh của cô
-Chơi một số trò chơi dân gian
Trò chơi vận động : quả bóng nải, bịt mắt bắt dê.
Chơi tự do |
|
Hoạt động góc |
Bíêt bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũivà ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật..
* Góc trọng tâm:
*Góc xây dựng:sử dụng các đồ vật mở, bitis, sốp,..... xây dựng công viên .
* Góc tạo hình : Xâu hạt, cài, cởi nút áo, kéo khóa, thắt buộc dây, vặn, nối .
*Góc sách truyện : chơi trò chơi giả bộ có cốt truyện.
* Góc thiên nhiên: quan sát các hiên tượng tự nhiên qua tranh ảnh, video. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:
Ăn hết suất.
Có thói quen tốt trong ăn uống: uống nước sau khi ăn.
Giờ vệ sinh:
Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh: vệ sinh răng miệng,đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
Giờ ngủ:
Biết giữ yên lặng và đi nhẹ nhàng trong giờ ngủ. |
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Biết tên gôi của một số PTGT, HTTN
-Truyện ( xe lu xe ca )
-Bài hát ( ngày vui mùng 8 tháng 3)
- Biết nhận xét các sản phẩm tạo hình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|