Hoạtđộng
|
Thời gian |
|
Tuần I
(Từ 02/11 – 06/11) |
Tuần II
(Từ 09/11 – 13/11) |
Tuần III
(Từ 16/11 – 20/11) |
Tuần IV
( Từ 23/11 – 27/11) |
|
|
Trò chuyện- Đón trẻ
. |
- Trò chuyện về các chủ đề dạy trong tháng
- Trao đổivới phụ huynhvề tình trạng của trẻ đầu tuần.
- Biết bày tỏ nhu cầu, tình cảm, ý tưởng một cách rõ ràng, dể hiểu.
- Nói rõ ràng (15-65)
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (15-67) |
|
Thể dục sáng |
- Tập thể dục theo nhạc
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (11-52) |
|
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ:
Trò chuyện về bác nông dân
|
MTXQ:
Trò chuyện về bác sĩ |
MTXQ:
Cô giáo của em |
MTXQ:
Trò chuyện về cô thợ may
|
|
Thứ 3 |
LQCV: N, G
|
Toán: Thêm , bớt trong phạm vi 6 |
LQCV: I, Ê
|
LQCV: Trò chơi với chữ cái N,G,I,Ê |
|
Thứ 4 |
Thể Dục:
Đập, tung bắt bóng bằng 2 tay |
HĐCT :
Trò chơi “ Chuyển trứng vượt chướng ngại vật về tổ” |
Âm nhạc: Vỗ theo nhịp 2/4 bài " Bông hồng tặng mẹ và cô" |
Toán : Tách, gộp trong phạm vi 6 |
|
Thứ 5 |
HĐCT :
Thí nghiệm “ Đài phun nước” |
Tạo Hình :
Nặn dụng cụ bác sĩ |
HĐCT :
Làm thiệp tặng cô |
Tạo hình: Vẽ và trang trí trang phục |
|
Thứ 6 |
Âm nhạc:
Hát " Tía má em" |
Văn học: Thơ " Làm bác sĩ"
|
Thể Dục:Ném xa bằng 1 tay |
HĐCT :
Làm bánh xếp |
|
Hoạtđộng
ngoài trời |
- Quan sát thiên nhiên
- Vận động : Đi nối bàn chân trên ván dốc, chạy chậm 150m
- Chơi trò chơi: bỏ khăn.
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh.
|
|
Hoạtđộng góc |
- Góc xây dựng: xếp hình công viên, trang trại, bệnh viện, cửa hàng thời trang bằng các loại vật liệu
- Góc phân vai: làm cô giáo, bác sĩ, bán hàng
- Góc tạo hình: vẽ cách đồng lúa, vẽ dụng cụ bác sĩ; vẽ hoa tặng cô; cắt trang trí áo quần .
- Góc học tập: đếm đến 6, thêm bớt trong phạm vi 6
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề nghề nghiệp.
* LTKN : -Biết giữ gìn, bảo quản đồ dùng , đồ chơi trong lớp.
- Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn: dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi; chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi; thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng-đồ chơi với bạn bè, những ngừơi gần gũi.(10-42-43-44) |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Ăn tích cực, ngon miệng, không làm rơi vãi thức ăn.
- Thể hiện văn hóa trong ăn uống: không khua tô, cười nói ồn ào.
- Đánh răng
- Tiết kiệm nước
- Rửa tay đúng cách, có thói quen giữ tay sạch (5-16)
- Ngủ đúng vị trí bạn trai,bạn gái. Biết thu dọn đồ dùng sau khi ngủ dậy. |
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ chơi bỏ khăn
- Cho trẻ đọc đồng dao " rềnh ràng rềnh ràng"
- Dạy trẻ các hành vi trong việc bảo vệ môi trường: không vứt rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nylon, giữ gìn nguồn nước sạch, không đổ chất thải xuống ao hồ, sông...
- Trò chuyện về vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học.(7-29)
- Dạy trẻ kỹ năng cầm kéo : cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản (2-7)
- Ôn các bài học trong tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|