Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(04/04 – 08/04) |
Tuần II
(11/04 – 15/04) |
Tuần III
(18/04 – 22/04) |
Tuần IV
(25/04 – 29/04) |
Trò chuyện-
đón trẻ
Thể dục sáng |
- Trò chuyện với trẻ về các chủ đề trong tháng.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được (CS 15 -70)
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện (CS 16 - 75)
- Tập thể dục theo nhạc. |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ: Cây bằng lăng. |
MTXQ: Củ sắn |
MTXQ: Quả xoài, quả thanh long. |
MTXQ: Hoa hồng, hoa cúc |
Thứ 3 |
Toán : Tách, gộp trong phạm vi 9. |
LQCV: H,K |
Âm nhạc: Vận động theo nhạc bài hát: “Quả gì?” |
LQCV: M,L |
Thứ 4 |
Tạo hình : Cắt dán cây xanh. |
Thể dục: Chuyền bóng qua trái, qua phải |
Truyện: “ Quả bầu tiên” |
Toán: Thêm bớt trong phạm vi 9 |
Thứ 5 |
Âm nhạc: Hát “Lý cây xanh” |
Thơ: “ Vườn cải” |
LQCV: T, V |
Tạo hình: Làm hoa từ nguyên vật liệu mở . |
Thứ 6 |
HĐCT: Làm bánh dày. |
HĐCT:
Chuyền trứng khủng long |
HĐCT:Thí nghiệm: Chất nhầy ma quái.
|
HĐCT:Xây chiến hào. |
Hoạt động
ngoài trời |
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay ( khoảng cách 4m)
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc, đi nối bàn chân ( tiến lùi)
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra |
Chơi tập các góc |
- Góc đóng vai : Chơi trò chơi gia đình, nhà hàng ăn uống, cửa hàng thực phẩm, ….
- Góc tạo hình: Dán lá, quả, hoa cho cây ; vẽ, nặn , xé, dán cây to, nhỏ, 1 số loại rau, củ ,quả ,làm gồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên;
- Góc xây dựng: Xây vườn rau của bé, xây vườn cây ăn quả….
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát đã học về chủ đề và tập gõ theo tiết tấu, vỗ tay theo nhịp.
- Góc toán: Trò chơi luyện tập đếm, so sánh và nhận biết số lượng, nhận biết chữ số trong phạm vi 9. Tập phân loại cây, rau, củ, quả theo 1-2 dấu hiệu, phân loại theo hình dáng đặc điểm kích thước, tên goi…
- Góc thư viện: Trẻ xem sách các loại rau quả, làm sách tranh về các loại rau củ . Nhận biết chữ cái trong tên các loại rau củ
* LTKN: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS 7- 28)
Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè (CS 9- 37).
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn ( CS 10 - 45 ) |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Ăn đa dạng các loại thức ăn
- Biết một số thói quen tốt trong ăn uống: mời cô, mời bạn khi ăn, ăn hết suất, ăn tích cực, ăn không nói chuyện nhiều
- Biết kỹ năng tự phục vụ trong sinh hoạt: tự rửa tay khi tay bẩn, tự thay quần áo và để đúng nơi
- Ngủ đủ giấc, thu dọn gọn gàng sau giờ ngủ.
|
Chơi – Tập buổi chiều |
- Ôn lại các bài hát, bài thơ theo chủ đề.
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. ( CS 15 - 71)
- Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng-đồ chơi với bạn và những người gần gũi
- Kể được một số loại cây, hoa, quả gần gũi với trẻ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|