Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(03/06-07/06) |
Tuần II
(10/06 -14/06) |
Tuần III
(17/06 -21/06) |
Tuần IV
(24/06 -28/06) |
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ về các chủ đề trong tuần.
- Sử dụng các từ trong giao tiếp : mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi. |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Mtxq: Mùa hè đến . |
Mtxq: Thời tiết mùa hè. |
Mtxq: Trang phục mùa hè. |
Mtxq: Bé làm gì cho mùa hè? |
Thứ 3 |
Âm nhạc: Hát mùa hè đến rồi. |
Tạo hình: Vẽ cầu vồng. |
Thơ: Bóng mây. |
Tạo hình: Vẽ biển . |
Thứ 4 |
Tạo hình: Cắt dán tranh mùa hè . (nguyên liệu mở) |
Thể dục: Ném xa bằng 1 tay |
Tạo hình: Cắt dán trang phục mùa hè. |
Thể dục: Đập và bắt bóng liên tục 4-5 lần. |
Thứ 5 |
Thơ: Đi nắng . |
Truyện: Cóc kiện trời |
Thể dục: Chạy đổi hướng. |
Truyện: Mặt trời đi đâu . |
Thứ 6 |
Thể dục: Bật xa 50 cm. |
Âm nhạc: Mùa hè đến rồi .
(vđtn) |
Âm nhạc: Gọi nắng về chơi. |
Âm nhạc: Gọi nắng về chơi.(vđtn) |
Hoạt động
ngoài trời |
- Các họat động chăm sóc, bảo vệ thực vật.
- Trò chơi vận động : mưa to mưa nhỏ , nhảy qua suối nhỏ , mưa rơi
- Trò chơi nhận biết thời tiết của mùa hè
- Quan sát thời tiết khí hậu của mùa hè
- Chơi theo ý thích với các thiết bị đồ chơi ngoài trời.
|
Chơi tập các góc |
- Góc đóng vai: Chơi gia đình (nấu ăn uống, tắm rửa, giặt đồ), cửa hàng thực phẩm (nước mắm, dấm, đong đếm), cửa hàng giải khát, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây dựng ao nuôi cá, xây công viên nước: bể bơi, tháp nước và xếp lắp ráp hồ nước với các phương tiện giao thông…
- Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, vẽ thời tiết khí hậu mùa hè , trang phục mùa hè
- Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề và tập gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Góc khoa học: + Trò chơi với nước: quan sát thử nghiệm về 1 số đặc điểm, đặc trưng của nước; đong, rót nước vào các bình, đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 10. Vật chìm vật nổi . chơi thả thuyền.
- Trò chơi đếm và nhận biết số lượng , chữ số, số thứ tự trong phạm vi 10, phân loại hình dạng theo tên gọi, kích thươc.
- Sắp xếp 3-4 đối tượng theo qui tắc.
- Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác:Trước – sau;Phải – trái ; Trên – dưới (1
-
- Góc thư viện: Xem tranh ảnh, trò chuyện, kể về mùa hè và thời tiết khí hậu mùa hè
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với ngườilớn khi bị đau, sốt.
- Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện họat động chung.
- Hát, vẽ, xé dán, nặn, ghép hình về cây cối, con vật.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Chơi – Tập buổi chiều |
- Đọc truyện.
- Câu đố.
- Ca dao
- Trẻ nhận dạng 1 số chữ cái, tập tô và đồ các nét chữ.
- Bíêt giữ gìn và bảo vệ sách.
- Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vụ khi được đề nghị.
|
|
|
|
|
|
|
|
|