Hoạt động |
Thời gian |
Tuần I
(Từ 11/2-15/2) |
Tuần II
(Từ 18/2-22/2) |
Tuần III
(Từ 25/2-1/3) |
Trò chuyện - đón trẻ |
- Nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản.
- Nghe âm thanh các đồ vật, hiện tượng gần gũi trong cuộc sống.
- Nhìn vào sách khi nghe người lớn đọc
- Biết chào khách
- Biết tự lấy cặp giỏ của mình.
- Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi |
Thể dục sáng |
* Cho trẻ tập các động tác sau:
- ĐT1: Đưa 2 tay ra nè: Hai tay đưa thẳng về phía trước.
- ĐT2: Nắm lấy cái tai: Hai tay nắm lấy cái tai.
- ĐT3: Lắc lư cái đầu là lắc lư cái đầu: Nghiêng đầu về 2 phía.
- ĐT4: Ồ sao bé không lắc (2L): Một tay chống hông một tay chỉ về phía trước. |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Nhận biết tập nói:
Biết tên gọi, chức năng chính của 1 số bộ phận khác của cơ thể. |
Nhận biết tập nói:
Biết tên gọi, chức năng chính của 1 số bộ phận khác của cơ thể. |
Nhận biết tập nói:
Biết tên gọi, chức năng chính của 1 số bộ phận khác của cơ thể. |
Thứ 3 |
Nhận biết phân biệt:
Nhận biết màu đen |
Nhận biết phân biệt:
Nhận biết màu đen. |
Nhận biết phân biệt:
Ôn màu xanh, đỏ, trắng, vàng,đen |
Thứ 4 |
Thể dục:
Bò qua vật cản |
Thể dục:
Bò qua vật cản |
Thể dục:
Ôn màu xanh, đỏ, trắng, vàng,đen |
Thứ 5 |
PTNN:
Thơ : Đi dép |
PTNN:
Truyện: “Chiếc áo mới” |
PTNN:
Truyện: “Chiếc áo mới”. |
Thứ 6 |
Hoạt động với đồ vật:
Luồng dây |
Hoạt động với đồ vật:
Đóng chai |
Hoạt động với đồ vật:
Cài nơ |
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát trời nắng, bầu trời khi sắp mưa.
- Biết nhặt lá vàng rơi xuống sân.
- Chơi tự do cầu tuột, đu quay.
- Bật tại chỗ.
- Đi theo các hướng khác nhau. |
Chơi tập các góc - kỹ năng |
- Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật.
-.Thực hiện 1 số yêu cầu của cô.
- Biết chơi cạnh nhau.
- Góc chơi tập: Bế búp bê, tắm búp bê.
- Góc hoạt động với đồ vật: Chắp , ghép hình.
- Góc học tập: Chọn đồ chơi to – nhỏ.
- Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Thói quen bỏ rác, vứt rác vào thùng rác.
- Tập thói quen uống sữa thường xuyên
- Biết giữ tay sạch sau khi đã rửa, trước khi ăn.
- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc.
- Ăn hết suất.
- Biết giữ im lặng trong giờ ngủ.
- Biết giúp cô thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
- Đi dép đúng, tự lấy gối ngủ. |
Chơi - Tập buổi chiều |
- Ôn tập các màu đã học : xanh,đỏ,vàng,trắng,đen.
- Nghe đồng dao mới:con vỏi, con voi.
- So sánh màu sắc, mùi vị, hình dạng của một số quả. |
|
|
|
|
|
|
|