|
Thứ
|
Tuần I
( Ngày 2-6/9)
|
Tuần II
( Ngày 9-13/9 )
|
Tuần III
(Ngày 16-20/9 )
|
Tuần IV
( Ngày 23-27/9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Trao đổi với phụ huynh về sức khỏe và học tập của trẻ.
- LTKN:Tập thực hiện 1 số kĩ năng giao tiếp như chào, tạm biệt, cảm ơn: cô, ba, mẹ, bạn bè .
- Trò chuyện với trẻ , tập cho trẻ nói lời cảm ơn ,xin chào
|
|
|
|
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Gà gáy, ngửi hoa, thổi bóng
+Tay-vai : Hai tay đưa lên cao, hạ xuống, sang ngang, ra trước, ra sau, vẫy 2 tay.
+ Chân: Ngồi xuống, đứng lên,
+ Lưng-bụng: Cúi người xuống, ngẩng sđầu lên, nghiêng người về hai phía trái, phải.
+ Vận động theo nhạc :Baby shark , Aerobic , Chicken dane, banana cha cha.
|
|
|
|
|
Hoạt động học
|
Thứ 2
|
NGHỈ LỄ 2-9
|
PTTC
Thể dục: Ôn đi theo hướng thẳng
|
Lễ trung thu
|
PTTC
Thể dục: bò theo hướng thẳng
|
|
|
|
|
|
Thứ 3
|
Bé làm bánh trung thu
|
PTNN
-Tên HĐ: Kể chuyện trẻ nghe: “Sinh nhật thỏ con
|
PTTCKNXH-TM
-Tên HĐ: Di màu cái yếm
|
|
|
|
|
|
Thứ 4
|
PTTC
Thể dục: Đi theo hướng thẳng
|
Bé tạo hình làm lồng đèn
|
PTTCKNXH-TM
Tên HĐ: Dạy kỹ năng ca hát bài “Mừng sinh nhật”
|
Chơi trò chơi dân gian : kéo mo cau , ăn quan
|
|
|
|
|
|
Thứ 5
|
Khai Giảng
|
PTNT
Tên HĐ: Nhận biết: “Đôi bàn tay xinh”
|
PTNT
NBPB: Một- nhiều
|
PTNT
NBPB: Màu đỏ- màu vàng
|
|
|
|
|
|
Thứ 6
|
PTTCKN XH-TM
Tên HĐ: Dạy VĐMMH “ Tay thơm tay ngoan”
|
PTNN
Tên HĐ: Dạy trẻ đọc thơ “ Đôi mắt của em”
|
PTTCKNXH-TM
Tên HĐ: Di màu đôi bàn tay
|
PTNN
Tên HĐ: Kể chuyện trẻ nghe: “Thỏ con ăn gì”
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
ngoài trời
|
Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Bò chui qua cổng
- Tung bóng lên cao và bắt
*Trò chơi vận động
- Thổi bong bóng .
- Gieo hạt
- Bật qua suối
*Trò chơi dân gian :
-Nu na nu nống , lộn cầu vồng.
- Cáo và thỏ
- Trời nắng trời mưa
*Quan sát
- Đi dạo,quan sát ,thời tiết , bầu trời , cây cối, trong sân trường
- Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời .
LTKN : Quan sát khám phá nhận xét sự vật hiện tượng xung quanh
( Đi cầu thang không chạy và xô đẩy bạn , đi và cất giày dép đúng quy định .
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
* Rèn nề nếp của giờ hoạt động.
* Góc trọng tâm:
* Góc phân vai: tắm em , nấu ăn , cho em ăn .
* Góc học tập : chơi trò chơi góc học tập, góc kĩ năng.
* Góc thiên nhiên:Tưới cây, gọi tên cây.
* Phối hợp tay mắt trong một số hoạt động, vẽ hình và sao chép các nét.
LTKN : Chơi với bạn ,ngồi cạnh giao lưu bạn bè trong góc chơi , rèn vệ sinh , sắp xếp đồ dùng đồ chơi sau khi chơi
|
|
|
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Bé ăn hết suất , ăn đầy đủ các loại thức ăn.
-Trẻ ngủ đủ giấc.
- Biết gọi người lớn khi có nhu cầu vệ sinh.
|
|
|
|
|
Hoạt động chiều
|
- Chơi các trò chơi ở các góc.
- Xem sách, lật sách đúng cách.
-Chơi các trò chơi dân gian.
-Ôn bài học buổi sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|