Hoạt
động
|
Thời gian
|
Tuần I
(01/01 – 05/01)
|
Tuần II
(08/01 – 12/01)
|
Tuần III
(15/01 – 19/01)
|
Tuần IV
(22/01 – 26/01)
|
Tuần V
(29/01 – 02/02)
|
Trò chuyện đón trẻ
|
- Thông thoáng phòng chuẩn bị đón trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Biết tên trường, tên lớp và tên cô giáo.
- Ứng xử, chào hỏi lễ phép với mọi người.
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Gà gáy.
+ Tay: Ra trước, lên cao.
+ Chân: Đưa 2 tay lên cao, khụy gối 2 tay đưa về trước.
+ Bụng: Đưa 2 tay ra trước, nghiên người sang trái, phải.
+ Bật: Bật tách khép chân.
+ Vận động theo nhạc: Chicken dane.
|
Hoạt động học
|
Thứ
2
|
Nghĩ lễ Tết Dương Lịch
|
MTXQ:
Củ sắn.
|
MTXQ:
Quả bưởi.
|
MTXQ:
Hoa cúc
|
Lễ hội
Hoa Xuân
|
Thứ
3
|
MTXQ:
Tìm hiểu sự phát triển của cây lúa
|
LQCV:
H,K
|
Âm nhạc:
“Vận động theo bài hát Quả gì?”
|
LQCV:
M,L
|
Trò chơi chữ cái:
“H,K,M,L”
|
Thứ
4
|
Tạo hình:
Vẽ hàng cây xanh
|
Thí nghiệm: “Hạt ngô nhảy múa”
|
Truyện:
“Quả bầu tiên”
|
Tạo hình:
“Vẽ vườn hoa”
|
Truyện:
“Sự tích bánh chưng, bánh dày”
|
Thứ
5
|
Âm nhạc:
Hát “Em yêu cây xanh”
|
Thơ:
“Vườn Cải”
|
Thể dục:
“Ném trúng đích bằng 1 tay”
|
HĐCT:
“Làm bánh chưng”
|
Lễ hội:
“Tết nguyên Đán”
|
Thứ
6
|
Toán: Tách, gộp trong phạm vi 8.
|
Tạo hình: “Nặn củ cà rốt”
|
HĐCT:
“Làm salad rau củ”
|
Thơ:
“Hoa cúc vàng”
|
Toán:
“Đếm số lượng 9, chữ số 9”
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Quan sát thiên nhiên
- Chơi trò chơi vận động: bật tách chân, khép chân qua 7 ô; nhảy lò cò 5m.
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh, nhảy bao bố, kéo co…
* Rèn cho trẻ kỹ năng biết phối hợp cùng bạn khi tham gia trò chơi.
|
Hoạt động góc
|
- Góc xây dựng: xây vườn rau của bé, xây vườn cây ăn quả…bằng các loại vật liệu khác nhau
- Góc phân vai: gia đình, nhà hàng ăn uống, cửa hàng thực phẩm
- Góc tạo hình: Dán lá, quả, hoa cho cây ; vẽ, nặn , xé, dán cây to, nhỏ, 1 số loại rau, củ ,quả ,làm gồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên;
- Góc học tập: tách, gộp trong phạm vi 8; đếm số lượng 9, chữ số 9
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề thực vật.
* LTKN : biết thỏa thuận vai chơi, trao đổi ý kiến của mình với bạn (11-49)
Biết chơi hòa đồng, chia sẽ, nhường nhịn bạn (10-42)
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, sốt.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Hoạt động chiều
|
Hoạt động cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ chơi cướp cờ
- Hướng dẫn trẻ cất cặp, xếp dép gọn gàng
- Tại sao răng quan trọng
Ôn các bài học trong tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|