Hoạt
động
|
Thời gian
|
Tuần I
(30/12 – 03/01)
|
Tuần II
(06/01 – 10/01)
|
Tuần III
(13/01 – 17/01)
|
Tuần IV
(20/01 – 24/01)
|
Tuần V
(27/01 – 31/01)
|
Trò chuyện đón trẻ
|
- Thông thoáng phòng chuẩn bị đón trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Biết tên trường, tên lớp và tên cô giáo.
- Ứng xử, chào hỏi lễ phép với mọi người.
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Gà gáy.
+ Tay: Ra trước, lên cao.
+ Chân: Đưa 2 tay lên cao, khụy gối 2 tay đưa về trước.
+ Bụng: Đưa 2 tay ra trước, nghiên người sang trái, phải.
+ Bật: Bật tách khép chân.
+ Vận động theo nhạc: Chicken dane.
|
Hoạt
động
học
|
Thứ
2
|
MTXQ:
Bé biết gì về cây bằng lăng tím
|
MTXQ:
Bé tìm hiểu về các hoạt động chuẩn bị ngày tết
|
MTXQ:
Bé tìm hiểu về ngày tết Nguyên Đán
|
MTXQ:
Lễ hội ngày tết quê em
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
|
Thứ
3
|
Toán:
“Thêm, bớt trong phạm vi 8”
|
LQCV:
Ă, Â
|
Âm nhạc:
“Vận động theo bài hát ?”
|
LQCV:
Trò chơi với chữ Ă, Â
|
Thứ
4
|
NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH
|
Thơ:
“Tết đang vào nhà”
|
Truyện:
“Sự tích bánh chưng, bánh dày”
|
Tạo hình: Cắt dán hoa mai
|
Thứ
5
|
Âm nhạc:
Hát “Em yêu cây xanh”
|
Tạo hình: “Vẽ tranh ngày tết”
|
Thể dục:
“Ném trúng đích bằng 1 tay”
|
Ôn kỹ năng lau mặt – đánh răng
|
Thứ 6
|
Tạo hình:
Xé dán hàng cây xanh
|
HĐCT:
“Làm lịch treo ngày tết”
|
HĐCT:
“Hội hoa xuân”
|
Ôn kỹ năng rữa tay
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Quan sát thiên nhiên
- Chơi trò chơi vận động: bật tách chân, khép chân qua 7 ô; nhảy lò cò 5m.
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh, nhảy bao bố, kéo co…
* Rèn cho trẻ kỹ năng biết phối hợp cùng bạn khi tham gia trò chơi
|
Hoạt động góc
|
- Góc xây dựng: xây vườn cây…bằng các loại vật liệu khác nhau
- Góc phân vai: gia đình, nhà hàng ăn uống, cửa hàng thực phẩm
- Góc tạo hình: Dán lá, quả, hoa cho cây ; vẽ, tranh ngày tết.
- Góc học tập: them – bớt ; tách, gộp trong phạm vi 8
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề tết
* LTKN : biết thỏa thuận vai chơi, trao đổi ý kiến của mình với bạn (11-49)
Biết chơi hòa đồng, chia sẽ, nhường nhịn bạn (10-42)
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, sốt.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Hoạt động chiều
|
Hoạt động cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ chơi cướp cờ
- Hướng dẫn trẻ cất cặp, xếp dép gọn gàng
- Tại sao răng quan trọng
Ôn các bài học trong tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|