Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
( Từ 3/10-7/10) |
Tuần II
(Từ 10/10-14/10) |
Tuần III
( Từ 17/10-21/10) |
Tuần IV
( Từ 24/10-28/10) |
Trò chuyện-
đón trẻ |
Đón trẻ vào lớp,dạy trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Cất đồ dùng cá nhân theo hướng dẫn của cô.
- Trò chuyện với trẻ và khuyến khích trẻ kể về mình.
- Cho trẻ quan sát và trò chuyện về đồ dùng.
- Rèn kỹ năng tự phục vụ: Biết chào hỏi cô giáo, các bạn, bố mẹ, tự lau miệng, lau mặt , tự đi vệ sinh và tự cất dép, cất ghế, cất gối đúng nơi quy định. |
Thể dục sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
VD: “Ném bóng về phía trước”
TC: Trời nắng trời mưa. |
VĐ:” Đi theo đường ngoằn ngoèo”
TC: Bóng tròn to |
VĐ: “ Đi có mang vật trên đầu”
TC: Bong bóng xà phòng |
VĐ: “ Bò chui qua cổng”
TC: Ô tô và chim sẻ |
Thứ 3 |
NBTN: “Đôi bàn tay” |
NBTN: “Lớp học của bé có gì” |
NBTN: “Nhận biết màu vàng ” |
NBTN: “Trò chuyện về đồ dùng cái mũ, đôi dép” |
Thứ 4 |
Tạo hình: “Tô màu bạn trai, bạn gái” |
Tạo hình: “Di màu bông hoa tặng mẹ” |
Tạo hình: “Trang trí bưu thiếp 20/10” |
Tạo hình: “Tô màu cái mũ” |
Thứ 5 |
NBPB: “Hình tròn” |
NBPB: “Hình vuông” |
NBPB: “Hình tam giác” |
Ôn NBPB: “Hình vuông, tròn, tam giác” |
Thứ 6 |
LQVH Thơ: “Miệng xinh”
|
Truyện: “Thỏ ngoan”
|
Thơ: “Cháu chào ông ạ” |
Truyện : “Bé mai đi nhà trẻ” |
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát cây cối, hoa ở vườn trường
- Đi dạo, tắm nắng.
- Quan sát đồ chơi ở quanh sân trường.
- Chơi tự do với những đồ chơi ngoài sân trường
- Trò chơi vận động : “ Trời nắng trời mưa”.
- Trò chơi dân gian : “ Kéo cưa lừa xẻ ” |
Hoạt động góc |
- Xếp chồng lên nhau.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động vơi đồ vật: Xâu vòng màu vàng, di màu, chơi với hình .
* Góc tạo hình: di màu bông hoa tặng mẹ, làm thiệp.
* Góc phân vai: xúc cho em ăn, ru em ngủ, chơi với đồ nấu ăn. Hướng dẫn bé bắt chước các hành vi xã hội đơn giản ( bế búp bê, cho búp bê ngủ, nghe điện thoại).
* Góc kể chuyện: Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các đồ dùng.
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:.
- Tập tự cầm chén muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi văi, cầm ly uống nước.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Giờ vệ sinh:
- Đi vệ sinh khi có nhu cầu và đi đúng nơi quy định.
Giờ ngủ:
- Rèn nề nếp vào giờ ngủ. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
- Trẻ biết chào, hỏi khi đến lớp, khi về.
- Trẻ nói được tên các cô giáo dạy trẻ trong lớp. |