Hoạt động
|
Thời gian
|
Tuần I
(Từ 30/09 – 04/10)
|
Tuần II
(Từ 07/10– 11/10)
|
Tuần III
(Từ 14/10 – 18/10)
|
Tuần IV
(Từ 21/10 – 25/10)
|
Tuần V
(Từ 28/10 – 01/11)
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu của cô.
- Sở thích của bản thân, vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè
|
Thể dục sáng
|
❖ Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
- Hô hấp: Gà gáy, Thổi nơ
- Tay: Ra trước lên cao – kiễng chân; tay ra trước – vặn mình .
- Chân: Bật và tách khép chân.
❖ Vận động theo nhạc : Chicken dane.
|
Hoạt động học
|
Thứ 2
|
MTXQ: Nhận biếtvề cơ thể bé qua 1 số đặc điểm.
|
MTXQ:Nhận biết giới tính bạn trai, bạn gái
|
MTXQ: Ngày phụ nữ Việt Nam
|
MTXQ: Gia đình bé
|
MTXQ: Bé biết những đồ vật , hành động gây nguy hiểm
|
Thứ 3
|
LQCV : Làm quen chữ E, Ê
|
Hoạt Động : Sắc màu cảm xúc
|
Thơ: “Nụ hồng tặng cô”
|
Truyện : “Tích chu”
|
Tạo hình: Vẽ đồ dùng gia đình
|
Thứ 4
|
Thơ: “Đôi mắt của bé”
|
LQCV : Làm quen chữ Ơ,I
|
Toán : Tách, gộp trong phạm vi 6.
|
Toán : Ôn tập thêm bớt, tách gộp trong phạm vi 6
|
Hát:
“Chiếc bụng đói””
|
Thứ 5
|
Tạo hình: Làm tranh bốn mùa
|
Thể dục : Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.
|
Thể dục :Đứng một chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
|
Tạo hình : Vẽ chân dung bé
|
LQCV: Trò chơi với chữ cái Ơ, I, E, Ê
|
Thứ 6
|
Hoạt Động: Giới Thiệu Bản Thân
|
Toán : Thêm, bớt trong phạm vi 6
|
Hoạt Động : Làm hoa tặng mẹ.
|
Thể dục : Tung , đập bắt bóng tại chỗ.
|
Toán : Đếm đến 7, nhận biết chữ số 7.
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Trò chơi vận động: Cáo và thỏ , kẹp bóng bật nhảy , trời nắng trời mưa.
- Trò chơi dân gian: Nhảy bao bố, mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê .
- Chơi tự do: Xích đu, cầu tuột, các đồ chơi có trong sân trường.
|
Hoạt động góc
|
❖ Góc phân vai: Trẻ biết đóng vai và thể hiện các vai chơi: Mẹ -con ; Phòng khám chữa bệnh ;Cửa hàng thực phẩm, siêu thị.
❖ Góc tạo hình: Trẻ vẽ, cắt, dán người máy,người thân trong gia đình; thêm những bộ phận còn thiếu . Làm ảnh tặng bạn thân, mẹ ; Nặn đồ dùng của bé thích .Cắt dán các đồng dùng gia đình.
❖ Góc thư viện: Trẻ làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dánh bên ngoài của bản thân, gia đình ; Dán thêm các chữ cái còn thiếu trong tên mình, tên bạn.
❖ Góc học tập:
- Trẻ xem tranh và hình vẽ các bộ phận cơ thể, đo và lập biểu đồ chiều cao cân nặng;
- Trò chơi phân nhóm , gộp và đếm nhóm bạn trai, bạn gái.
- Phân loại và so sánh các đồ dùng trong gia đình .
- Nhận biết các hình tròn, tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
❖ Góc âm nhạc: Trẻ hát hoặc biểu diễn lại các bài hát thuộc chủ đề, chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các âm thanh khác nhau.
❖ Góc xây dựng: Trẻ biết sử dụng khối hình để xây nhà, đường tới trường, xây công viên và ghép hình bé và bạn.
LTKN : Có mối quan hệ tích cực với bạn
Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Rèn kỹ năng lau mặt, rửa tay, đánh răng
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày
- Ăn hết suất. Có kỷ năng tự phục vụ trong giờ ăn.
- Không nói chuyện trong giờ ngủ.
|
Hoạt động chiều
|
- Ôn lại các bài học có trong tuần.
- Trò chuyện với trẻ về địa chỉ, nơi ở trẻ, khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
- Trò chuyện với trẻ về 1 số trường hợp không an toàn: không đi theo người lạ, không ra khỏi khu vực chơi của lớp khi chưa được phép của cô giáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|