Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
( Từ 31/10-4//11) |
Tuần II
(Từ 7/11-11/11) |
Tuần III
( Từ 14/11-18/11) |
Tuần IV
( Từ 21/11-26/11) |
Tuần V
( Từ 28/11 –2 /12) |
Trò chuyện-
đón trẻ |
Trò chuyện về chủ đề trong tháng .
Đón trẻ vào lớp,dạy trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Cất đồ dùng cá nhân theo hướng dẫn của cô.
- Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện.
- Trò chuyện về ngày nhà giáo việt nam 20/11.
- Nói được tên một số con vật nuôi: con chó, con mèo, con gà.
- Rèn kỹ năng tự phục vụ: Biết chào hỏi cô giáo, các bạn, bố mẹ, tự lau miệng, lau mặt , tự đi vệ sinh và tự cất dép, cất ghế, cất gối đúng nơi quy định.
|
Thể dục
sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
|
Thứ 2 |
Lễ hội Halloween |
VĐ: “ Đứng co 1 chân”
|
VĐ: “Tung bóng cùng cô”
|
VĐ: “Ném bóng về phía cô”
|
VĐ: Ôn tập “ tung bóng cùng cô” |
Hoạt động học |
Thứ 3 |
NBTN: “Con gà trống” |
NBTN: “con mèo” |
NBTN: “Trò chuyện: ngày hội của cô giáo” |
NBTN: “Con chó” |
NBTN: “ Con Bò” |
Thứ 4 |
NBPB: “ Một và nhiều” |
NBPB: ôn tập“Một và nhiều” |
NBPB: “To-nhỏ” |
NBPB: “Cứng – mềm” |
NBPB: “ Chua_ngọt” |
Thứ 5 |
LQVH Truyện “Gà mái hoa mơ” |
LQVH thơ “ Mèo con đi học” |
LQVH Truyện “Món quà của cô giáo” |
LQVH Thơ : “ Thơ về các loài vật” |
|
Thứ 6 |
HĐVĐV : “Di màu con gà”
|
HĐVĐV : “Xâu dây hình con mèo”
|
HĐVĐV : “xếp tháp” |
HĐVĐV : “Di màu con chó” |
|
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát cây cối, hoa ở vườn trường
- Đi dạo, tắm nắng.
- Quan sát đồ chơi ở quanh sân trường.
- Chơi tự do với những đồ chơi ngoài sân trường
- Trò chơi vận động : “Bắt chước tạo dáng”.
- Trò chơi dân gian : “oẳn tù xì” |
Hoạt động góc |
- Xếp chồng lên nhau.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động vơi đồ vật: Xếp chồng lên nhau, xâu dây theo hình.
* Góc tạo hình: di màu con gà, con chó.
* Góc phân vai: xúc cho em ăn, ru em ngủ, chơi với đồ nấu ăn. Hướng dẫn bé bắt chước các hành vi xã hội đơn giản
( bế búp bê, cho búp bê ngủ, nghe điện thoại).
* Góc kể chuyện: Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các đồ dùng.
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:.
- Tập tự cầm chén muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi văi, cầm ly uống nước.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Giờ vệ sinh:
- Đi vệ sinh khi có nhu cầu và đi đúng nơi quy định.
Giờ ngủ:
- Rèn nề nếp vào giờ ngủ. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
- Trẻ biết chào, hỏi khi đến lớp, khi về.
- Chơi và dọn đồ chơi đúng chổ. |
|
|
|
|
|
|
|
|