Hoạtđộng
|
Thờigian |
Tuần I
(Từ 31/10 – 4/11) |
Tuần II
(Từ 7/11 – 11/11) |
Tuần III
(Từ 14/11 – 18/11) |
Tuần IV
( Từ 21/11 – 25/11) |
Tuần V
( Từ 28/11 – 02/12) |
Tròchuyện- Đón trẻ
. |
- Xưng hô lễ phép (16-77)
- Trao đổivới phụ huynhvề tình trạngcủa trẻ đầu tuần.
- Biết bày tỏ nhu cầu, tình cảm, ý tưởng một cách rõ ràng, dể hiểu.
- Nói rõ ràng (15-65)
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (15-67) |
Thể dục sáng |
- Tập thể dục theo nhạc
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (11-52) |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ:
Trò chuyện về những nơi nguy hiểm |
MTXQ:
Trò chuyện về bác nông dân |
MTXQ:
Cô giáo của em
|
MTXQ:
Trò chuyện về bác sĩ |
MTXQ:
Trò chuyện về cô thợ may |
Thứ 3 |
LQCV: Ê, U |
LQCV: N, G
|
LQCV: E, Ư
|
Thể Dục:Ném xa bằng 2 tay |
LQCV: Trò chơi với chữ cái E,Ê,U,Ư,N,G |
Thứ 4 |
Toán: Thêm, bớt trong phạm vi 6 |
Thể Dục:
Bật xa |
Tạo hình: Làm thiệp tặng cô
|
Toán: Làm quen với chữ số 7 |
Toán: Thêm , bớt trong phạm vi 7 |
Thứ 5 |
Tạo hình: Vẽ công viên |
Âm nhạc:
Hát " Tía má em"
|
Văn học:Truyện “ Món quà của cô giáo”
|
Văn học: Thơ " Làm bác sĩ"
|
Tạo hình: Cắt và trang trí quần áo |
Thứ 6 |
HĐCT:
Làm tranh từ lá cây |
HĐCT: thí nghiệm “Tạo bong bóng” |
LỄ HỘI 20/11
|
HĐCT: Làm bánh khoai lang chiên |
HĐCT: Trò chơi “ Đem trứng về tổ” |
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát thiên nhiên
- Chơi trò chơivận động: kéo co, bỏ khăn.
Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh. |
Hoạt động góc |
- Góc xây dựng: xếp hình công viên, trang trại, bệnh viện, cửa hàng thời trang bằng các loại vật liệu
- Góc phân vai: làm cô giáo, bác sĩ, bán hàng
- Góc tạo hình: vẽ cách đồng lúa, vẽ dụng cụ bác sĩ; vẽ hoa tặng cô; cắt trang trí áo quần .
- Góc học tập: đếm đến 8, thêm bớt trong phạm vi 7,8
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề nghề nghiệp.
* LTKN : -Biết giữ gìn, bảo quản đồ dùng , đồ chơi trong lớp.
- Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn: dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi; chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi; thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng-đồ chơi với bạn bè, những ngừơi gần gũi.(10-42-43-44) |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
-Ăn tích cực, ngon miệng, không làm rơi vãi thức ăn.
-Thể hiện văn hóa trong ăn uống: không khua tô, cười nói ồn ào.
-Đánh răng
-Tiết kiệm nước
- Rửa tay đúng cách, có thói quen giữ tay sạch (5-16)
- Ngủ đúng vị trí bạn trai, bạn gái. Biết thu dọn đồ dùng sau khi ngủ dậy. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ chơi bỏ khăn
- Cho trẻ đọc đồng dao " rềnh ràng rềnh ràng"
- Dạy trẻ các hành vi trong việc bảo vệ môi trường: không vứt rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nylon, giữ gìn nguồn nước sạch, không đổ chất thải xuống ao hồ, sông...
- Trò chuyện về vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học.(7-29)
- Dạy trẻ kỹ năng cầm kéo : cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản (2-7)
- Ôn các bài học trong tuần |