Hoạt động
|
Thời gian
|
Tuần I
06/11- 10/11
|
Tuần II
13/11-17/11
|
Tuần III
20/11-24/11
|
Tuần IV
27/11-01/12
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Thông thoáng phòng chuẩn bị đón trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Biết tên trường, tên lớp và tên cô giáo.
- Ứng xử, chào hỏi lễ phép với mọi người.
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Gà gáy.
+ Tay: Ra trước, lên cao.
+ Chân: Đưa 2 tay lên cao, khụy gối 2 tay đưa về trước.
+ Bụng: Đưa 2 tay ra trước, nghiên người sang trái, phải.
+ Bật: Bật tách khép chân.
+ Vận động theo nhạc: Chicken dane.
|
Hoạt động học
|
Thứ 2
|
MTXQ:
Bé tìm hiểu về bác nông dân
|
MTXQ:
Bé tìm hiểu về bác sĩ
|
MTXQ:
Tìm hiểu về cô giáo
|
MTXQ:
Bé tìm hiểu về cô thợ may
|
Thứ 3
|
LQCV: D,N
|
LQCV: S,Ê
|
LQCV: Ă,Â
|
LQCV: Trò chơi với chữ cái D,N,S,Ê,Ă,Â
|
Thứ 4
|
Thể Dục:
Đi thăng bằng trên ghế đầu đội túi cát
|
Toán: Thêm, bớt trong pham vi 7
|
Thể Dục:
Bật liên tục qua 5 vòng
|
Tạo hình: Làm máy bay bằng chai nhựa
|
Thứ 5
|
Tạo Hình:
Vẽ cánh đồng
|
Trải nghiệm làm bác sĩ
|
Văn học: Truyện “Món quà tặng cô”
|
Văn học:
Thơ “Bé làm bao nhiêu nghề”
|
Thứ 6
|
Thực hành thoát hiểm khi có hoả hoạn
|
Tạo Hình:
Nặn dụng cụ bác sĩ
|
Tạo Hình:
Làm thiệp tặng cô
|
Âm nhạc:
Hát và vỗ tay theo nhịp 2/4 bài “Cháu yêu cô chú công nhân”
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Quan sát thiên nhiên
- Chơi trò chơi vận động: đi chạy thay đổi hướng vận động theo hiệu lệnh; chạy chậm 100-120m.
- Chơi tự do: xích đu, cầu tuột, đá banh, nhảy bao bố, kéo co…
*Rèn cho trẻ kỹ năng biết phối hợp cùng bạn khi tham gia trò chơi.
|
Hoạt động góc
|
- Góc xây dựng: xếp hình trang trại, bệnh viện, lớp học, tiệm may bằng các loại vật liệu khác nhau
- Góc phân vai: làm cô giáo, bán hàng, bác sĩ, thợ may.
- Góc tạo hình: vẽ dụng cụ nghề nông, bác sĩ, trang phục cô thợ may, thiệp tặng cô giáo.
- Góc học tập: them, bớt trong phạm vi 7
- Góc âm nhạc: hát múa các bài hát chủ đề nghề nghiệp.
* LTKN : biết thỏa thuận vai chơi, trao đổi ý kiến của mình với bạn (11-49)
Biết chơi hòa đồng, chia sẽ, nhường nhịn bạn (10-42)
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, sốt.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Hoạt động chiều
|
Hoạt động cuối tuần
- Hướng dẫn trẻ chơi cướp cờ
- Hướng dẫn trẻ cất cặp, xếp dép gọn gàng
- Tại sao răng quan trọng
Ôn các bài học trong tuần
|