Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
( Từ 6-10/3) |
Tuần II
(Từ 13-17/3) |
Tuần III
( Từ 20-24/3) |
Tuần IV
( Từ 27-31/3) |
|
Trò chuyện-
đón trẻ |
- Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở giúp trẻ hứng thú đến lớp.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ.
- Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo và những người thân.
- Dạy trẻ biết để dép, ba lô lên giá.
- Nhắc nhở phụ huynh chú ý sắp đồ dùng cá nhân cho trẻ chu đáo khi thời tiết trở lạnh.
- Trò chuyện về các phương tiện giao thông, xe đạp, xe máy, ô tô, xe khách, tàu thủy, thuyền,
- Trò chuyện về một số loại củ quả.
- Trò chuyện về ngày mồng 8/3
- Hôm nay ai đưa bé đến lớp? Bé đi học bằng phương tiện giao thông gì?
- Bố mẹ con đưa con đi học, đi chơi bằng phương tiện giao thông gì?
- Hỏi trẻ về phương tiện giao thông mà trẻ biết?
- Bé nhìn thấy những phương tiện giao thông nào rồi?
- Bé không được chơi ở lòng đường nơi có nhiều phương tiện đi lại, đi bên phải và không chơi gần hồ ao sông suối. |
Thể dục
sáng |
- Cho trẻ tập các động tác phát triển các nhóm cơ: hô hấp,cơ tay, cơ lưng, bụng và bàn chân theo nhạc các bài hát
- Cảm nhận thời tiết buổi sáng.(Mùa thu thời tiết se lạnh, buổi trưa trời tỏa nắng
|
|
Thứ 2 |
NB: Trò chuyện về ngày 8/3
|
VĐ: “ Tung và bắt bóng bằng 2 tay”
|
VĐ: “Ôn tung và bắt bóng bằng 2 tay”
|
VĐ: “ Trườn qua vật cản”
|
|
Hoạt động học |
Thứ 3 |
Tạo hình: “ Trang trí túi xách tặng mẹ” |
NBTN: Quả cà chua |
NBTN: quả bí |
NBTN: quả cà rốt |
|
Thứ 4 |
VĐ “ Đá bóng về phía trước” |
NBPB: xe đạp – xe máy |
NBPB: xe ô tô con – xe buýt |
NBPB: tàu thủy – thuyền buồm |
|
Thứ 5 |
LQVH Thơ “Quả cà chua ” |
LQVH thơ: Đèn xanh – đèn đỏ |
LQVH Truyện: vũng nước mưa |
LQVH Thơ : con tàu |
|
Thứ 6 |
HĐVĐV: “ nhào đất nặn”
|
HĐTH : “ tô màu quả cà chua
|
HĐVĐV: tô màu xe ô tô |
HĐVĐV : tô màu quả cà rốt |
|
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát cây cối, hoa ở vườn trường
- Đi dạo, tắm nắng.
- Quan sát đồ chơi ở quanh sân trường.
- Chơi tự do với những đồ chơi ngoài sân trường
- Trò chơi vận động : “ Dung dăng dung dẻ, bong bóng xà phòng,…”
- Trò chơi dân gian : “ cáo và thỏ ,…” |
Hoạt động góc |
- Xếp chồng lên nhau.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động vơi đồ vật: xếp chồng
* Góc tạo hình: di màu củ quả, đi màu xe ô tô
* Góc phân vai: xúc cho em ăn, ru em ngủ, chơi với đồ nấu ăn. Hướng dẫn bé bắt chước các hành vi xã hội đơn giản
( bế búp bê, cho búp bê ngủ, nghe điện thoại).
* Góc kể chuyện: Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các đồ dùng.
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:.
- Tập tự cầm chén muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi văi, cầm ly uống nước.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Giờ vệ sinh:
- Đi vệ sinh khi có nhu cầu và đi đúng nơi quy định.
Giờ ngủ:
- Rèn nề nếp vào giờ ngủ. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
- Trẻ biết chào, hỏi khi đến lớp, khi về.
- Chơi và dọn đồ chơi đúng chổ. |