Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(06/03 – 010/03) |
Tuần II
(13/03 – 17/03 ) |
Tuần III
(20/03 -24/03) |
Tuần IV
(27/03 – 31/03) |
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ về các chủ đề dạy trong tuần.
- Sử dụng các từ trong giao tiếp : mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi. |
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Mtxq: Ngày 8/3 . |
Mtxq: Vòng tuần hoàn của nước. |
Mtxq: Bão , lốc xoáy. |
Mtxq: Núi lửa. |
Thứ 3 |
Toán: Đo độ dài của 1 đối tượng và nói kết quả |
Thể dục: Nhảy lò cò 3m. |
Thơ: Cái nắng đi chơi. |
Truyện: Đám mây đen xấu xí.
|
Thứ 4 |
Tạo hình: Làm quà tặng mẹ
(vật liệu mở) |
Tạo hình: Vẽ mưa. |
Thể dục: Bật liên tục về phía trước |
Toán: Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác:Trước – sau;Phải – trái ; Trên – dưới (1)
|
Thứ 5 |
Âm nhạc: Hát: Bàn tay mẹ. |
Truyện: Giot nước tí xíu. |
Âm nhạc: Vđtn: Cho tôi đi làm mưa với . |
Tạo hình: Xé dán mặt trời, mây , mưa. |
Thứ 6 |
HĐCT: Trò chơi : “ Bật liên tục vào vòng” |
HĐCT: Làm kem . |
HĐCT:Thí Nghiệm “ Chất nhầy mà quái ” |
HĐCT: Làm cơm cuộn. |
Hoạt động
ngoài trời |
- Tung bắt bóng với người đối diện.
- Bật liên tục về phía trước.
|
Chơi tập các góc |
- Góc đóng vai: Chơi gia đình (nấu ăn uống, tắm rửa, giặt đồ), cửa hàng thực phẩm (nước mắm, dấm, đong đếm), cửa hàng giải khát, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây dựng ao nuôi cá, xây công viên nước: bể bơi, tháp nước và xếp lắp ráp hồ nước với các phương tiện giao thông…
- Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, vẽ các nguồn nước dùng hàng ngày , các phương tiện giao thông trên nước , đồ dùng các môn thể thao dưới nước( phao bơi, quả bóng….) . dán những nguyên nhân làm ô nhiễm nước.
- Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề và tập gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Góc khoa học: + trò chơi với nước: quan sát thử nghiệm về 1 số đặc điểm, đặc trưng của nước; đong, rót nước vào các bình, đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 10. Vật chìm vật nổi . chơi thả thuyền.
+ trò chơi đếm và nhận biết số lượng , chữ số, số thứ tự trong phạm vi 10, phân loại hình dạng theo tên gọi, kích thươc.
+ Sắp xếp 3-4 đối tượng theo qui tắc.
+ Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác:Trước – sau;Phải – trái ; Trên – dưới (1
+ Đo độ dài của 2 đối tượng và nói kết quả.
- Góc thư viện: Xem tranh ảnh, trò chuyện, kể về các nguồn nước, tác dụng, lợi ích của nước….
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với ngườilớn khi bị đau, sốt.
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Chơi – Tập buổi chiều |
- Đọc truyện.
- Câu đố.
- Ca dao
- Trẻ nhận dạng 1 số chữ cái, tập tô và đồ các nét chữ.
- Bíêt giữ gìn và bảo vệ sách.
- Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vụ khi được đề nghị.
|
|
|
|
|
|
|
|
|