Hoạt động
|
Thời gian |
|
Tuần I
( Từ 3-7/4) |
Tuần II
(Từ 10-14/4) |
Tuần III
( Từ 17-21/4) |
Tuần IV
( Từ 24-28/4) |
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ |
- Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở giúp trẻ hứng thú đến lớp.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ.
- Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo và những người thân.
- Dạy trẻ biết để dép, ba lô lên giá.
- Nhắc nhở phụ huynh chú ý sắp đồ dùng cá nhân cho trẻ chu đáo khi thời tiết trở lạnh.
- Trò chuyện với bé về các hiện tượng thiên nhiên: nắng, mưa, gió,...
- Trò chuyện về ngày Giỗ tổ Hùng Vương, 30/4, 1/5
- Trò chuyện về quê nội, quê ngoại có đặc điểm nổi bật
|
|
Thể dục
sáng |
- Cho trẻ tập các động tác phát triển các nhóm cơ: Hô hấp,cơ tay, cơ lưng, bụng và bàn chân theo nhạc các bài hát
- Cảm nhận thời tiết buổi sáng.(Mùa thu thời tiết se lạnh, buổi trưa trời tỏa nắng)
|
|
|
Thứ 2 |
VĐ : Ném bóng về phía trước
|
VĐ: Bật qua vạch kẻ
|
NB : Trò chuyện về ngày Giỗ tổ Hùng Vương
|
VĐ: Ôn bật qua vạch kẻ
|
Hoạt động học |
Thứ 3 |
NBTN : Bốn mùa "xuân, hạ, thu, đông" |
NBTN: Hiện tượng tự nhiên |
Tạo hình: Tô màu bánh chưng - bánh giày |
NBTN: Trò chuyện về ngày 30/4 và 1/5 |
Thứ 4 |
NBPB: Vật cứng, vật mềm |
NBPB: Trời nắng - trời mưa |
VĐ :Bò thẳng hướng và có vật trên lưng |
NBPB: Gia vị chua, ngọt, mặn |
Thứ 5 |
LQVH Truyện: Ai cho trái ngọt |
LQVH thơ: Vừa đi vừa mọc |
LQVH Thơ: Bánh chưng |
LQVH Thơ : Hoa nở |
Thứ 6 |
HĐVĐV: Tô màu hoa
|
HĐTH : Xâu vòng hoa
|
HĐVĐV: Trang trí chiếc mũ |
HĐVĐV : Tạo hình đất nặn hình bông hoa |
Hoạt động
ngoài trời |
- Quan sát cây cối, hoa ở vườn trường
- Đi dạo, tắm nắng.
- Quan sát đồ chơi ở quanh sân trường
- Chơi tự do với những đồ chơi ngoài sân trường
- Trò chơi vận động : “ Kéo cưa lừa xẻ,Bật qua suối,…”
- Trò chơi dân gian : “ Cáo và thỏ, trời nắng trời mưa,...” |
|
Hoạt động góc |
- Xâu hạt, luồn dây.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động với đồ vật: Tập xâu, luồn dây
* Góc tạo hình: Di màu củ quả, đi màu xe ô tô
* Góc phân vai: Xúc cho em ăn, ru em ngủ, chơi với đồ nấu ăn. Hướng dẫn bé bắt chước các hành vi xã hội đơn giản
( bế búp bê, cho búp bê ngủ, nghe điện thoại).
* Góc kể chuyện: Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các đồ dùng.
* Góc thiên nhiên: Mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:.
- Tập tự cầm chén muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi văi, cầm ly uống nước.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Giờ vệ sinh:
- Đi vệ sinh khi có nhu cầu và đi đúng nơi quy định.
Giờ ngủ:
- Rèn nề nếp vào giờ ngủ. |
|
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
- Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
- Trẻ biết chào, hỏi khi đến lớp, khi về.
- Chơi và dọn đồ chơi đúng chổ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|