Hoạt động
|
Thời gian
|
Tuần I
( Từ 05-9/06)
|
Tuần II
(Từ 12-16/06)
|
Tuần III
( Từ 19-23/06)
|
Tuần IV
( Từ 26-30/06)
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở giúp trẻ hứng thú đến lớp.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ.
- Nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo và những người thân.
- Dạy trẻ biết để dép, ba lô lên giá.
- Nhắc nhở phụ huynh chú ý sắp đồ dùng cá nhân cho trẻ chu đáo khi thời tiết nóng của mùa hè
- Trò chuyện về một số hoạt đồng về mùa hè
- Trò chuyện về hiện tượng nắng , mưa
- Trò chuyện về trang phục ngày hè
- Trò chuyện về cách bảo vệ sức khỏe khi thời tiết thay đổi
- Trò chuyện về cách ăn mặc vào mùa hè
- Bé nhìn thấy những khu du lịch trong nước
|
Thể dục
sáng
|
- Cho trẻ tập các động tác phát triển các nhóm cơ: hô hấp,cơ tay, cơ lưng, bụng và bàn chân theo nhạc các bài hát
- Cảm nhận thời tiết buổi sáng.(Mùa thu thời tiết se lạnh, buổi trưa trời tỏa nắng
|
|
Thứ 2
|
VĐ: Bò zích zắc qua 5 điểm
|
VĐ: Ném bóng vào tường
|
VĐ: “chuyền bóng qua đầu”
|
VĐ: Ôn “ chuyền bóng qua đầu”
|
|
Hoạt động học
|
Thứ 3
|
NBTN: Trò chuyện về mùa hè
|
NBTN: các hiện tượng tự nhiên của mùa hè
|
NBTN: Trang phụ ngày hè
|
NBTN: quả lê
|
|
Thứ 4
|
NB: kích thuóc dài - ngắn
|
NBPB: ôn nhận biết số ( một - nhiều)
|
NBPB: ôn “To - nhỏ”
|
NBPB: mùa hè
|
|
Thứ 5
|
LQVH : Thơ “đi dép”
|
LQVH : Truyện “ con khỉ ăn chuối”
|
LQVH : Truyện “chiếc ô của thỏ trắng”
|
LQVH Thơ :Nắng mùa hè
|
|
Thứ 6
|
HĐTH : di màu “hoa phượng”
|
HĐTH : Vẽ biển
|
HĐVĐV: Dán con diều
|
HĐVĐV : Nặn con sâu
|
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Quan sát cây cối, hoa ở vườn trường
- Đi dạo, tắm nắng.
- Quan sát đồ chơi ở quanh sân trường.
- Chơi tự do với những đồ chơi ngoài sân trường
- Trò chơi vận động : “ mèo và chuột, thỏi bóng xà phòng,..”
- Trò chơi dân gian : “ Rồng rắn lên mây, Dung Dăng dung dẻ ….”
|
Hoạt động góc
|
- Xếp chồng lên nhau.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
* Góc hoạt động vơi đồ vật: xếp chồng, nhặt gắp đồ vật
* Góc tạo hình: di màu củ quả, đi màu xe ô tô
* Góc phân vai: xúc cho em ăn, ru em ngủ, chơi với đồ nấu ăn. Hướng dẫn bé bắt chước các hành vi xã hội đơn giản
( bế búp bê, cho búp bê ngủ, nghe điện thoại).
* Góc kể chuyện: Cô cho trẻ tập lật mở, truyện sách xem ảnh bé và các đồ dùng.
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên.
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Giờ ăn:.
- Tập tự cầm chén muỗng xúc ăn gọn gàng, không rơi văi, cầm ly uống nước.
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống
- Để khây ăn và muỗng đúng nơi quy định khi ăn xong
Giờ vệ sinh:
- Đi vệ sinh khi có nhu cầu và đi đúng nơi quy định.
Giờ ngủ:
- Rèn nề nếp vào giờ ngủ.
|
Hoạt động chiều
|
Hoạt động chiều:
- Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
- Trẻ biết chào, hỏi khi đến lớp, khi về.
- Chơi và dọn đồ chơi đúng chổ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|