Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
( Từ 4/7_8/7) |
Tuần II
(Từ 11/7_15/7) |
Tuần III
( Từ 18/7_22/7 ) |
Tuần IV
( Từ 25/7_29/7) |
Trò chuyện-
đón trẻ |
- Giao tiếp với cô và bạn.
- Gọi tên con vật, quả và hành động gần gũi. |
Thể dục sáng |
Tập thể dục sáng theo nhạc. |
|
Thứ 2 |
TD: “Ném bóng bằng một tay” |
TD: “Ném bóng bằng một tay” |
TD: “Tung bóng” |
TD: “Tung bóng” |
Hoạt động học |
Thứ 3 |
NBTN: “ nhận biết con Vịt” |
NBTN: “ nhận biết con cái bát, cái thìa” |
NBTN: “ nhận biết con gà trống “ |
NBTN“ nhận biết máy bay ” |
Thứ 4 |
NBPB:” nhận biết quả cam quả chuối ” |
NBPB: “nhận biết quả xoài” |
NBPB: “nhận biết quả nho xanh “ |
NBPB: “nhận biết quả cà chua” |
Thứ 5 |
VH:”thơ chú gà con” |
VH: truyện cây táo |
VH: “thơ con voi” |
VH: “ truyện con cáo” |
Thứ 6 |
HĐVĐV :”Xếp nhà”
|
HĐVĐV : Xếp Đường đi
|
HĐVĐV : “Xếp Ô tô” |
HĐVĐV : “Xếp Tàu hỏa” |
Luyện tập kỹ năng :
-Che Miệng khi ho, Ngáp, hắt xì .
- Lau Miệng, Chải đầu.
- Đi nhẹ , nói khẽ. |
Hoạt động
ngoài trời |
-Đứng ném bóng
- Tung và bắt bóng
-Trò chơi vận động : “ bác nông dân và chim sẻ “ , “ trời nắng trời mưa “,
- Trò chơi dân gian : “úp lá khoai “, “chi chi chành chành , lộn cầu vồng “.
-Chơi các hoạt động tự do |
Hoạt động góc |
-Xếp cạnh nhau ngang, dọc
-Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên bàn, ghế, nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở.
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích.
* Góc trọng tâm:
*Góc xây dựng: Biết xây dựng các vật dụng từ cây xanh,gạch , hôp sữa, nắp chai,
* Góc tạo hình : xé , nặn cắt dán, về các loại rau củ quả,…
*Góc sách truyện : biết tự kể chuyện bằng rối tay,...
* Góc thiên nhiên: mô tả được các sự vật đơn giản trong thiên nhiên. |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Giờ ăn:
- Ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước).
Giờ vệ sinh:
- Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
Giờ ngủ:
- Ngủ đủ giấc. |
Hoạt động chiều |
Hoạt động chiều:
-Tuân theo 1 số nề nếp trong lớp.
-Biết những điều không được làm
Hát bài :” gà trống mèo con và cún con”,
Nghe kể chuyện “ Hoa mào gà” |
|
|
|
|
|
|
|