Hoạt động
|
Thời gian
|
Tuần I
(03/07 -07/07)
|
Tuần II
(10/7-14/07)
|
Tuần III
(17/07 -21/07)
|
Tuần IV
(24/07 -28/07)
|
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ về các chủ đề trong tuần.
- Sử dụng các từ trong giao tiếp : mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi.
|
Hoạt động học
|
Thứ 2
|
MTXQ: Biển đảo quê hương.
|
MTXQ: Con hổ, con voi.
|
MTXQ: Một số nguồn nước.
|
MTXQ: Bảo vệ sức khỏe trong mùa hè.
|
Thứ 3
|
Toán : Ôn tập các số trong phạm vi 10.
|
Thể chất : Lăn bóng và di chuyển theo bóng.
|
Toán : Ôn tập nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.
|
Thể chất: Đi ngang bước dồn.
|
Thứ 4
|
Tạo hình: Vẽ Biển
|
Âm nhạc: VĐTN “ Chú voi con ở Bản Đôn”.
|
Thơ: Mưa.
|
Tạo hình : Làm khung tranh.
|
Thứ 5
|
Truyện : Rùa con tìm nhà.
|
Tạo hình : Xé dán vẩy cá.
|
Âm nhạc : Hát “Cho tôi đi làm mưa với.”
|
Kể chuyện : Bỏ rác đúng nơi qui định.
|
Thứ 6
|
Thí nghiệm: Đèn Lava.
|
Thí nghiệm : Chanh sủi bọt.
|
Trò chơi: Chuyền chanh bằng muỗng.
|
Làm bánh Doraemon.
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Các họat động chăm sóc, bảo vệ thực vật.
- Trò chơi vận động : mưa to mưa nhỏ , nhảy qua suối nhỏ , mưa rơi , lộn cầu vồng….
- Chơi theo ý thích với các thiết bị đồ chơi ngoài trời.
|
Chơi tập các góc
|
- Góc đóng vai: Chơi gia đình (nấu ăn uống, tắm rửa, giặt đồ), cửa hàng thực phẩm (nước mắm, dấm, đong đếm), cửa hàng giải khát, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây dựng ao nuôi cá, xây công viên nước: bể bơi, tháp nước và xếp lắp ráp hồ nước với các phương tiện giao thông…
- Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, vẽ theo chủ đề.
- Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề và tập gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Góc khoa học: + Trò chơi với nước: quan sát thử nghiệm về 1 số đặc điểm, đặc trưng của nước; đong, rót nước vào các bình, đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 10.
- Trò chơi đếm và nhận biết số lượng , chữ số, số thứ tự trong phạm vi 10, phân loại hình dạng theo tên gọi, kích thước.
- Sắp xếp 3-4 đối tượng theo qui tắc.
- Góc thư viện: Xem tranh ảnh, trò chuyện, kể về mùa hè và thời tiết khí hậu mùa hè , hệ mặt trời.
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với ngườilớn khi bị đau, sốt.
- Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện họat động chung.
- Hát, vẽ, xé dán, nặn, ghép hình về cây cối, con vật.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Chơi – Tập buổi chiều
|
- Đọc truyện.
- Câu đố.
- Ca dao
- Trẻ nhận dạng 1 số chữ cái, tập tô và đồ các nét chữ.
- Bíêt giữ gìn và bảo vệ sách.
- Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vụ khi được đề nghị.
|