Hoạt động
|
Thời gian |
Tuần I
(05/10 – 09/10) |
Tuần II
(12/10 – 16/10) |
Tuần III
(19/10 – 23/10) |
Tuần IV
(26/10 – 30/10) |
Trò chuyện-
đón trẻ
Thể dục sáng |
- Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu của cô. (CS 14-62)
- Sở thích của bản thân, vị trí, trách nhiệm của bản thân trong gia đình và trong lớp học (CS 7-29)
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè (CS 50)
- Tập thể dục theo nhạc.
|
Hoạt động học |
Thứ 2 |
MTXQ: 5 giác quan của bé
HĐC: dạy hát bàn tay xíu xíu |
MTXQ: trò chuyện về các nhóm chất dinh dưỡng
HĐC: cắt dán thực thẩm |
MTXQ: trò chuyện về gia đình bé
HĐC: hát món quà tặng cô |
MTXQ: trò chuyện về đồ dùng gia đình
HĐC: vẽ tô màu cái tủ lạnh |
Thứ 3 |
Kể chuyện: lão miệng
HĐC: ôn chữ o, ô, ơ |
ÂN: bé khỏe bé ngoan
HĐC: ôn chữ a, ă, â |
TD: đi nối bàn chân tiến lùi
HĐC: nặn đồ dùng trong gia đình |
THƠ: em yêu nhà em
HĐC: ôn chữ cái u,ư |
Thứ 4 |
Tạo hình: cắt dán bạn trai bạn gái
HĐC: ôn so sánh thêm bớt trong phạm vi 5 |
TD: ném trúng đích nằm ngang
HĐC: thơ lời chào |
Làm quen chữ cái u, ư
HĐC: vỗ tay theo nhịp: mẹ đi vắng |
TOÁN: nhận biết mỗi quan hệ hơn kém trong phạm vi 6
HĐC: ôn nhận biết các hình |
Thứ 5 |
LQCV: Làm quen chữ : a, ă, â
HĐC:trò chơi với chữ cái: a, ă, â |
Thơ: bé ơi
HĐC: tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể |
TH:Vẽ chân dung mẹ
HĐC: thơ mẹ của em
|
Kể chuyện: ba cô gái
HĐC: làm con nhện bằng kẹo và kẽm gai (hallowen)
|
Thứ 6 |
HĐCT: thí nghiệm: nhấc bỏng ly bằng bong bóng |
HĐCT: Làm bánh bông lan |
HĐCT: làm thiệp 20-10 |
HĐCT: làm bánh hallowen |
Hoạt động
ngoài trời |
- Trò chơi vận động: Cáo và thỏ , kẹp bóng bật nhảy , trời nắng trời mưa.
- Trò chơi dân gian: Nhảy bao bố, mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê .
- Chơi tự do: Xích đu, cầu tuột, các đồ chơi có trong sân trường.
|
Chơi tập các góc |
- Góc phân vai: Trẻ biết đóng vai và thể hiện các vai chơi: Mẹ -con ; Phòng khám chữa bệnh ;Cửa hàng thực phẩm, siêu thị.
- Góc tạo hình: Trẻ vẽ, cắt, dán người máy,người thân trong gia đình; thêm những bộ phận còn thiếu . Làm ảnh tặng bạn thân, mẹ ; Nặn đồ dùng của bé thích .Cắt dán các đồng dùng gia đình.
- Góc thư viện: Trẻ làm sách, tranh truyện về một số đặc điểm, hình dánh bên ngoài của bản thân, gia đình ; Dán thêm các chữ cái còn thiếu trong tên mình, tên bạn.
- Góc học tập:
- Trẻ xem tranh và hình vẽ các bộ phận cơ thể, đo và lập biểu đồ chiều cao cân nặng;
- Trò chơi phân nhóm , gộp và đếm nhóm bạn trai, bạn gái.
- Phân loại và so sánh các đồ dùng trong gia đình .
- Nhận biết các hình tròn, tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
- Góc âm nhạc: Trẻ hát hoặc biểu diễn lại các bài hát thuộc chủ đề, chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các âm thanh khác nhau.
- Góc xây dựng: Trẻ biết sử dụng khối hình để xây nhà, đường tới trường, xây công viên và ghép hình bé và bạn.
* LTKN : Có mối quan hệ tích cực với bạn (CS 10-42)
Cố gắng thực hiện công việc đến cùng (CS 8-31)
Chủ động giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi ( CS 10-43) |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Rèn kỹ năng lau mặt, rửa tay, đánh răng
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. (CS 7-28)
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (CS 8-33)
- Ăn hết suất. Có kỷ năng tự phục vụ trong giờ ăn.
- Không nói chuyện trong giờ ngủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|