Hoạt động
|
Thời gian
|
|
Tuần I
(31/07-04/08)
|
Tuần II
(07/08 -11/08)
|
Tuần III
(14/08 -18/08)
|
Tuần IV
(21/08 -25/08)
|
Tuần V
(28/08 – 01/09)
|
Trò chuyện-
đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ về các chủ đề trong tuần.
- Sử dụng các từ trong giao tiếp : mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi.
|
|
Hoạt động học
|
Thứ 2
|
Mtxq: Ôn tập thứ tự các hành tinh.
|
Mtxq: Nhận biết và phân biệt được các con vật ăn thịt và các con vật ăn cỏ.
|
Mtxq: Ôn tập các loại hình đường giao thông và phương tiện sử dụng.
|
Mtxq: Ôn tập các giác quan, hành động và đồ dùng nguy hiểm.
|
Mtxq: Ôn tập các lòai hoa và rau, củ, quả
|
Thứ 3
|
Thơ: Ôn tập thơ “Bóng mây”.
|
Kể chuyện: Có một bầy hươu.
|
Âm nhạc: Ôn tập vđtn “ Đường em đi”.
|
Tạo hình: Làm đèn hoa đăng .
|
Tạo hình: Xé dán các loại quả yêu thích.
|
Thứ 4
|
Tạo hình: Cắm hoa sen.
|
Thể dục: Chạy nhanh 15 mét
|
Tạo hình: Làm gỏi ngó sen.
|
Thơ: Ôn tập thơ “Về quê”.
|
Âm nhạc: Ôn tập vđtn “Quả gì”.
|
Thứ 5
|
Toán : Ôn tập đo dung tích và nói kết quả
|
Âm nhạc: Thương con mèo.
|
Thể dục : Ôn tập Ném trúng đích 3m
|
Kể chuyện: “Chú dê đen”.
|
Thơ: Ôn tập thơ “Từ hạt đến hoa”
|
Thứ 6
|
Âm nhạc: Ôn tập vđtn “ Gọi nắng về”
|
Tạo hình: Trang trí túi vải.
|
Thơ: Ôn tập: “ Cô dạy con”
|
Thể dục: bật sâu 30- 35 cm.
|
Toán: Ôn tập nhận biết so sánh các hình.
|
Hoạt động
ngoài trời
|
- Các họat động chăm sóc, bảo vệ môi trường.
- Trò chơi vận động : bước màu, tìm nhà , mưa rơi
- Trò chơi nhận biết thời tiết của mùa hè
- Quan sát thời tiết khí hậu của mùa hè
- Chơi theo ý thích với các thiết bị đồ chơi ngoài trời.
|
Chơi tập các góc
|
- Góc đóng vai: Chơi gia đình (nấu ăn uống, tắm rửa, giặt đồ), cửa hàng thực phẩm (nước mắm, dấm, đong đếm), cửa hàng giải khát, phòng khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây dựng ao nuôi cá, xây công viên nước: bể bơi, tháp nước và xếp lắp ráp hồ nước với các phương tiện giao thông…
- Góc tạo hình: Tô màu, xé dán, vẽ thời tiết khí hậu mùa hè , trang phục mùa hè , hệ mặt trời .
- Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề và tập gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Góc khoa học: + Trò chơi với nước: quan sát thử nghiệm về 1 số đặc điểm, đặc trưng của nước; đong, rót nước vào các bình, đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 10. Vật chìm vật nổi . chơi thả thuyền.
- Trò chơi đếm và nhận biết số lượng , chữ số, số thứ tự trong phạm vi 10, phân loại hình dạng theo tên gọi, kích thươc.
- Sắp xếp 3-4 đối tượng theo qui tắc.
- Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác:Trước – sau;Phải – trái ; Trên – dưới (1
-
- Góc thư viện: Xem tranh ảnh, trò chuyện, kể về mùa hè và thời tiết khí hậu mùa hè , hệ mặt trời.
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh : vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, biết nói với ngườilớn khi bị đau, sốt.
- Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện họat động chung.
- Hát, vẽ, xé dán, nặn, ghép hình về cây cối, con vật.
- Biết tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Không nói chuyện nhiều trong giờ ăn
- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
Ngủ đủ giấc.Biết chuẩn bị và thu dọn đồ dùng sau khi ngủ.
|
Chơi – Tập buổi chiều
|
- Đọc truyện.
- Câu đố.
- Ca dao
- Trẻ nhận dạng 1 số chữ cái, tập tô và đồ các nét chữ.
- Bíêt giữ gìn và bảo vệ sách.
- Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vụ khi được đề nghị.
|
|